Như các bạn đã biết, một hero hoàn chỉnh bao gồm model, icon, ability và các thông số cơ bản như dmg, armor, missle, các thông số strength, agility và intelligence. Ngoài ra còn có tooltip hiển thị trong game, chắc chưa cần. Và Chỉ dành cho newbie mới tập làm thôi nhé Lão làng thì đừng... 1. Tạo một hero mới với model và icon Phải công nhận hồi đó muốn tạo một hero mới và mò hoài ko ra. Her [spoil] Đầu tiên mở map lên, nhấn F6 hoặc click vào biểu tượng trong hình Nó sẽ hiện lên, đó là Object Editor Chọn tab khoanh đỏ trong hình (unit) Chọn một hero bất kỳ, ở đây tôi lấy Paladin. Và làm như hình. Cop thành công, Trong mục custom unit sẽ thấy con Paladin. Nhìn qua bên phải, sẽ thấy 3 dòng như trong hình, dòng trong khung đỏ là model, khung đen là icon Chọn các dòng đó Nó hiện lên một cửa sổ, giờ bạn có thể tự do chọn icon và model cho hero mới này Ở hình dưới tôi chọn con gấu Pandaren Hình trong Game [/spoil] 2. Thay đổi ability cho hero Ở phần trước, các bạn đã làm ra một hero mới, tuy nhiên ability của nó vẫn là của Paladin. chán òm, nhỉ? Giờ tiếp tục thay ability cho nó nào! [spoil] Bật F6, tìm đến con hero vừa thay model, icon Nhìn qua bên phải, dòng thứ 2 từ trên xuống như hình Click vào, nó hiện lên một cửa sổ, chọn các abiliy đó và xóa đi Vẫn cửa số đó, click vào nút như hình để lựa ability cho hero Ở bảng này, 2 khung tôi khoanh vuông theo thứ tự từ trái sang phải là: - Hero/Unit/Item: Tức ability của các mục tương ứng - All/Standard/Custom: Tức tất cả ability, ability có sẵn, và custom ability. Cái này cho dễ quản lý thôi. Sau khi chọn ability cho hero, hero của tôi phần trước là Pandaren nên tôi chọn các skill như sau. Hình trong game [/spoil] 3. Một vài thông số khác Xong cái này là coi như đc một hero mới hoàn toàn [spoil] Dòng đầu là size unit, chỉnh càng nhiều unit càng to, dòng 2 là cái vòng khi chọn unit Unit khi chỉnh ở dòng thứ nhất,to vật vã Dòng trên là khoảng cách giữa 2 lần đánh của unit, tính theo s Dòng dưới là dmg, nếu là unit thì đây là dmg chính của nó, là hero thì số dmg này + với chỉ số chính của nó. Số giáp: Chỉnh là 2 nhưng vào game sẽ khác vì 3 điểm agility = 1 giáp nữa Dòng 1: tốc độ di chuyển của unit Dòng 2: Kiểu di chuyển: đi/bay/ngựa/ vân vân Sound của unit khi điều khiển nó Khung đỏ tức 3 chỉ số khởi điểm của hero Strength/Agility/Intelligence per level: tức khi lên level sẽ cộng nheieu đây vào các chỉ số Ảnh minh họa [/spoil]
ngày trước cũng ngồi mò đọc tut mà làm , sau thành thói quen . Giờ lâu ko đụng vào chả nhớ gì , nhưng mấy cái cơ bản này thì vẫn làm được .
Sau khi làm xong rồi muốn save tướng mình mới tạo vào bản đồ nào đấy để đánh phát triển thì làm cách nào hả các bác ? Mình muốn tướng mình tạo ở nhà Night elf mình gà lắm :(
^ Cái này bạn phải học đến code đã, vì khi đánh melee các player tùy ý chọn race nên không xác định được nhà Night Elf nằm đâu -> phải dùng code.
Evil_Hunter Còn nhiều thông số cần thiết cho hero mới lắm. Bạn chỉ làm thay đổi cái vỏ ngoài của hero mới Còn mấy cái quan trọng nè. Quan trọng nhất là cái tên của Hero (Vẫn còn để Paladin kìa) Text - ... Kích thước thật sự của Hero (cho dù hero bạn có to cỡ nào đi nữa thì cũng nhỏ bằng cái vòng tròn màu xanh thôi) Art - Selection Scale Bóng của hero (thông số này phải thay đổi dựa trên kích thước của hero) Art - Shadow Image Thời gian hành động khi tấn công (Tùy vào mỗi model ta có mỗi thời gian riêng) (Rất quan trọng) (1) Combat - Attack 1 - Animation Backswing Point (Thời gian hành động ngắn nhất cho mỗi lần tấn công) (2) Combat - Attack 1 - Animation Damage Point (Thời gian gây sát thương đối thủ trong cho mỗi lần hành động) (3) Combat - Attack 1 - Cooldown Time (Thời gian tấn công cho mỗi lượt tấn công) - (Cái này còn phụ thuộc vào Agility của Hero nữa) Lưu ý: (2) < (1) < (3) Đối với hero melee: (cận chiến) Combat - Attack 1 - Weapon Type Normal (phải luôn luôn để như vầy) Combat - Attack 1- Range (ko quá lớn, nên dưới 200 và còn tùy thuộc vào model) Âm thanh vũ khí của hero tạo ra Combat - Attack 1 - Weapon Sound Đối với hero ranger: (xạ thủ) Combat Attack 1 - Weapon Type Missile Combat Attack 1 - Range (range thường lớn hoặc rất lớn so với melee) Combat Attack 1 - Projectile Arc (độ cong của đường đạn khi hero tấn công có độ lớn từ 0 đến 1) Combat Attack 1 - Projectile Art (effect của viên đạn mà hero bắn ra) Ví dụ: Cung tên, thuốc súng, Lửa Phoenix, ... Combat Attack 1 - Projectile Homing Enabled True/False (Viên đạn có truy tìm đối thủ hay ko) Combat Attack 1 - Projectile Speed (Tốc độ của viên đạn bay ra) Đây là 2 dạng tấn công cơ bản và có các dạng tấn công đặc biệt khác Một số thông số khác. Art - Special (Effect của hero khi bị banh xác) Cái này tùy thuộc vào Hero loại thuộc tộc gì. Ví dụ: Human, Orc, Night Eft, Undead, Naga, Robot, ... Art - Animation ... (Các thời gian hoặc tốc độ hành động cơ bản) Art - Button Position (X), (Y) tạo độ của hero trong nhà triệu hồi khi mua hero. X (từ trái sang phải 0 -> 3) Y (từ trên xuống 0 -> 3) Art - Death Time (Thời gian cho hành động chết của hero) Nếu bạn để 0. thì khi bị kẻ thù giết chết thì biến mất luôn, ko có hành động quàng quại lìa đời. Starts - Sight Radius (Day), (Night) tầm nhìn của hero ngày và đêm. Thường thì tầm nhìn ngày/đêm chung của hero là 1800/800 Cơ bản vầy là đủ rồi. Còn mấy thông số khác không quan trọng.