Cái này trước đây bên đào viên cũng có rồi sao các bác không sang đấy lôi về đây ,tiện thể góp ý 1 chút - Các Quận: + Jian Wei: Kiến Uy - Wu Yang: Ngô Dương + Ba Jun: Ba Quận - Jiang Zhou: Giang Châu + Zhu Ti: ??? - Các huyện, châu nhỏ thuộc quận: 13.1: Ta Zhong: Đạp Trung 13.2: Wen Shan: Văn Sơn 13.3: You Jiang: Du Giang 13.4: Mian Yang: Miện Dương. Pei Cheng: Phí Thành? 13.5: Guang Han: Quảng Hán 13.6: Zi Tong: Tử Đồng 13.7: Jian Ge: Kiếm Các- Ải Kiếm Các 13.8: De Yang: ???Đức Dương 13.9: Jia Ling: Gia Lăng 13.10: Jiang Yang: Giang Dương 13.11: Pei Ling: Phí Lăng 13.12: Dang Qu: ??? -Các núi: + Qing Chen: Thanh Thành + E Mei: ???Nga My - Các cửa cốc: + Mian Zhu: Miên Trúc Quan - Miên Trúc Thành + Luo Feng Po(Pha): Lạc Phượng Pha - Gò Lạc Phượng. Nơi Bàn Sĩ Nguyên chết thảm - Các sông: + Min: Mân Thủy + Tuo: Tuệ Thủy + Zhi: ???
Lâu quá rồi nên không tìm ra link TuMaHuy tiên sinh ạ! Mà cũng không biết có đầy đủ không! Em đang tranh thủ ba ngày tết hoàn thiện cái map. Tiên sinh có lòng xin hạ cố xuất sơn. Bớt đi giết gà ấp lợn để giúp đệ một tay nhé! Tết vui vẻ! Tiền vô thì nhiều như quân Tào, tiền tiêu thì nhiều như quân Nguỵ!!
@trinhphuctuan: Càng sớm càng tốt nhé bác, đang cần đây. bác chúc thế chết con người ta rồi, phải nói là sống lâu như bác Liêu Hoá, Tiền vào như bác Đổng Trác, được nhiều người quý mến như bác Lưu Bị, khỏe mạnh như Lữ Bố, thông minh như Lượng, con trai thì Như Bác Tử Long, con gái thì như Tôn Thượng Nương. Đấy câu chúc vừa mới nghĩ ra đấy.
15. Dự Châu (Yu Zhou) Dự Châu gồm các địa danh sau: - Thủ Phủ là : Nhữ Nam (Ru Nan) - Các Quận: 15.1. Yin Chuang: ??? 15.2 Yin Shang: Tín Thượng - Các huyện, châu nhỏ thuộc quận: 15.1.a: Yan Ren: ? Nhân 15.1.b: Xiang Cheng: Tương Thành 15.1.c: Lu Shan: Lỗ Sơn 15.1.d: Ye: ??? 15.1.e: Gu Cheng: Cốc Thành. Trương Phi định đưa anh hai về chầu bà vãi 15.1.f: Yin Yang: Tín Dương - Tấn Dương 15.1.g: Cai : Cái huyện - Thái huyện - Sái huyện ??? 15.1.h: Nan Tun: Nam Đốn 15.1.i: Dinh Cheng: Đinh Thành 15.1.j: An Le: An Lễ 15.2.a: Ru Yin: Hồ Tấn 15.2.b: Gu Shi: Cốc Thạch??? 15.2.c: An Feng: An Phong - An Phụng 15.2.d: Guang Zhou: Quảng Châu 15.2.e: Ping Chun: Bình Xuân - Các cửa cốc: + Ge Po: Cầu Hợp Phố. Châu về Hợp Phố + An Peng Jing: bến An Phòng Đình - Các sông: + Yin: Tín Thủy - Tấn Thuỷ + Huai: Hoài Thủy + Du: Dục Thủy 15. Dự Châu: còn hai địa danh
đào viên tuy đã hoang phế nhưng thiết nghĩ mỗi khi vào đây chơi chả lẽ các bác ko ghé mắt nhìn sang trái 1 tí http://forum.gamevn.com/forumdisplay.php?f=187
Bác Tư Mã Huy ơi! Tuy có dịch đấy nhưng nó không đầy đủ các địa danh trong map TRK của kongming.net đâu. Khoảng 1 hôm nửa là em hoàn thiện đc rồi! Dẫu sao cũng thanks bác nhiều! . ___________Auto Merge________________ . 16. Dương Châu (Yang Zhou) Dương Châu gồm các địa danh sau: - Thủ Phủ là : Hoài Nam - Thọ Xuân (Huai Nan - Shou Chun) - Các Quận: 16.1. Lu Jiang: Lư Giang - Lô Giang 16.2. Yin Shang: Tín Thượng (không biết xếp vào Nhữ Nam hay Hoài Nam) 16.3. Shou Chun: Thọ Xuân - Thành chính 16.4: Guang Ling: Quảng Lăng - Các huyện, châu nhỏ thuộc quận: 16.1.a: Huai Yin: Hoài Tín 16.1.b: Huai Am: Hoài Ân. Quê Hàn Tín 16.1.c: Yan Mai: ??? 16.1.d: Si: Tứ huyện - Cái huyện. Nơi Quán Khâu Kiệm bị giết 16.1.e: Xia Cai: ??? 16.2.a: Yu Tai (Lin Huai): Vũ Thái - Lâm Hoài 16.2.b: Cheng De: Thành Đức 16.2.c: Lu Giang: Lư Giang (Phía trên) Lư Giang và Lô Giang là hai địa danh khác nhau 16.2.d: He Pei: Hợp Phì 16.2.e: Tu Zhong: ??? 16.3.a: Lu Jiang - Wan Cheng: Lô Giang - Uyển Thành. Nơi Chu Quang bị Chu Thái giết chết 16.3.b: Qian Shan: Kiên Sơn - Kiến Sơn - Kiến San??? 16.3.c: Xia Shi: Hà Trì - Giáp Thạch 16.3.d: Shi Ting: Thạch Đình 16.3.e: She: ??? 16.3.f: Wu Wei: Vô Vi??? 16.3.g: Shao Xian: Sào huyện 16.3.h: Ju Shao: Cư Sào 16.3.i: Tu Tang: Tư Đường - Đồ Đường??? 16.4.a: Jiang Du: Giang Đô. Thành chính vùng Quảng Lăng - Các cảng: + Mu Xi: Tiện Khê - Mục Khê + Wu Xu Wu: Ổ Nhu Tu ??? + Tu Tang: Cửa Tư Đường - Đồ Đường??? + Sha Tou Zhen: Sa Đầu Trấn - Các hồ: + Shao Lake: Sào Hồ + Hong Ze: Hồng Tế??? + Bei Ma: Hồ Bạch Mã
17. Giao Châu (Jiao Zhou) Giao Châu gồm các địa danh sau: - Thủ Phủ là : Kiến Ninh (Jian Ning) - Các Quận: 17.1. Yue Yuan: Du Nguyên 17.2: Xiang Ke: Xương Khê - Các huyện, châu nhỏ thuộc quận: 17.1.a: Xi Chang: Tây Tràng - Tây Trường 17.1.b: Lu Zhou: Lư Châu - Lỗ Châu 17.1.c: Hui Chuang: Hoài Xuyên??? 17.2.a: Yun Nan: Vân Nam 17.2.b: Yu Yuan: Giũ Nguyên ??? 17.2.c: Xing Gu: Hưng Cốc 17.2.d: Da Lang Mian: ??? 17.2.e: San Jiang: ??? - Các sông: + Lu: ??? + Rou: ??? - Các hồ: + Xi Er: ??? + Kun Ming: Côn Minh Wu Xi: Ngô Tây. Vùng đất hoang vu.
18. Jian Ye (Kiến Nghiệp) Kiến Nghiệp gồm các địa danh sau: - Thủ Phủ là : Mạt Lăng (Mo Ling) - Các Quận: 18.1. Mo Lang: Mạt Lăng. Thành chính 18.2. Wu Jun: Ngô Quận 18.3. Hui Ji: Cối Kê - Hu Di 18.4. Nan Chang: Nam Chương - Các huyện, châu nhỏ thuộc quận: 18.1.a: Tai Ping: Thái Bình 18.1.b: Wu Hu: Ngô Hội 18.1.c: San Shan: Tam Sơn??? 18.1.d: Hu Ling: Hồ Lăng - Hổ Lâm 18.1.e: Jing Xian: Kinh Huyện. Nơi Thái Sử Từ bị Tôn Sách vây bắt. 18.1.f: Qu A: Khúc A 18.1.g: Pi Ling: Bì Lăng??? 18.2.a: Song Jiang: Tùng Giang 18.2.b: Jia Xing: Gia Hưng 18.2.c: Wu Xing - Wu Cheng: Ngô Hưng - Ô Thành 18.2.d: Qian Tang: Tiền Đường ??? 18.2.e: Yu Khang: Dư Hàng 18.2.f: Fu Chun: Phú Xuân 18.2.g: Xin Du: Tân Đô - Tín Đô 18.3.a: Yu Yao: Dư Diêu??? 18.3.b: Shan Yin: Sơn Âm??? 18.3.c: Lin Hai: Lâm Hải 18.3.d: Wen Zhou: Văn Châu 18.3.e: Dong Yang: Đông Dương 18.4.a: Po Yang: Phàn Dương - Phồn Dương - Bà Dương 18.4.b: Jian Chang: Kiến Chương 18.4.c: Lin Chuang: Lâm Chương 18.4.d: Jian An: Kiến An 18.4.e: Yan Ping: Nhan Bình - Các sông: + Ze: Triết Giang + Qin Huai: Tần Huai - Các hồ: + Tai: Thái Hồ + Po Yang: Bà Dương Hồ - Phàn Dương Hồ - Các núi: + Dan Du: Đan Đồ Sơn. Nan Tu: Núi Nam Từ + Bei Gu: Bắc Cố Sơn + Shen Ting: Thần Đình - Các cảng: + Heng Jieng: Hành Giang??? + Niu Xu: Ngưu Chữ + Shi Zi Gang: Thạch Tử Cương + Feng Qiao: Phong Kiều + Hu Kou: Hồ Khẩu + Chai Sang: Sài Tang 18. Kiến Nghiệp: cơ bản xong. Còn một số địa danh còn tranh cãi
19. Quảng Châu (Guang Zhou) Quảng Châu gồm các địa danh sau: - Thủ Phủ là : Nam Hải (Nan Hai) - Nam Việt (Nan Yue) - Các Quận:19.1. Cang Wu: Thương Ngô 19.2. Yu Lin: Uất Lâm - Úc Lâm 19.3: He Pu: Hợp Phố - Các huyện, châu nhỏ thuộc quận: 19.a: Zhu Ya: Châu Nhai 19.b: Gao Liang: Cao Lương 19.c: Gao Xing: Cao Hưng 19.d: Lin He: Lâm Hi - Lâm Hợp 19.e: Shi Xing: Thủy Hưng? 19. Quảng Châu: đã hoàn thiện ___________Auto Merge________________ . Như thế là cơ bản đã dịch xong hầu hết. Chỉ còn một số ít địa danh chưa biết hay còn đang tranh cãi. Các bạn chú ý tập trung làm nốt những phần còn lại nhé! Tôi sẽ bắt đầu hiệu đính bản đồ. Có ai biết trong Photoshop có phần ghi comment. Ví dụ: rê chuột đến 1 địa điểm thì nó sẽ hiện ra chú thích của mình. Như: Tọa độ A (x, y) sẽ xuất hiện chú giải: Trác quận - Quê Lưu Bị. Cái này như Insert Note trong ô cell của Excell ấy! Ai biết giải đáp giùm. Hậu tạ!
@ zinzin: anh đã dịch xong và edit lại từng bài. Chú làm 1 bài riêng chú giải những chổ còn dấu ?? và chưa dịch được giùm anh nhé. @ RTK: hướng dẫn anh cách dùng PTS để anh chỉnh lại map. Còn mấy ngày Tết làm cho xong luôn. Cám ơn các anh em rất nhiều. Độ 1 tuần nữa là chúng ta có 1 map hoàn chỉnh để múa hươu múa vượn rồi. Kiểm tra ra chổ nào anh La bốc phét thì sẽ chết với chúng ta. Cái Hồ Lô Cốc và Hoa Dung Đạo hình như bị ngược vị trí rồi!
Thua thì chịu hàng. Không hàng thì giết (bỏ chơi). Không chịu thua, hàng thì đi qua nơi khác rồi về phục hận. Đừng bàn cãi nhiều nữa! Sorry! Cái này post nhầm bên Linh Vương
http://s651.photobucket.com/albums/...edit/?action=view¤t=map_rtkDangEDIT.jpg Đang edit Map. Các Mod vào cho ý kiến để chỉnh sửa cho đẹp nhé! Xem phần Điền Thủy và Vũ Uy dùm!
http://s651.photobucket.com/albums/uu240/trinhphuctuan/?action=view¤t=map_rtkDangEDIT15.jpg Chưa xong! Xem có đẹp không nhé! . ___________Auto Merge________________ . http://s651.photobucket.com/albums/uu240/trinhphuctuan/?action=view¤t=map_rtkDangEDIT15-1.jpg
chỉnh sửa này 18. Jian Ye (Kiến Nghiệp) Kiến Nghiệp gồm các địa danh sau: - Thủ Phủ là : Mạt Lăng (Mo Ling) - Các Quận: 18.1. Mo Lang: Mạt Lăng. Thành chính 18.2. Wu Jun: Ngô Quận 18.3. Hui Ji: Cối Kê 18.4. Nan Chang: Nam Xương ( dòng dưới : dự chương) - Các huyện, châu nhỏ thuộc quận: 18.1.a: Tai Ping: Thái Bình 18.1.b: Wu Hu: Vu Hồ 18.1.c: San Shan: Tam Sơn 18.1.d: Hu Ling cái này phiên âm là Hu Lin - Hổ Lâm 18.1.e: Jing Xian: Kinh Huyện. Nơi Thái Sử Từ bị Tôn Sách vây bắt. 18.1.f: Qu A: Khúc A 18.1.g: Pi Ling: Tì Lăng 18.2.a: Song Jiang: Tùng Giang 18.2.b: Jia Xing: Gia Hưng 18.2.c: Wu Xing - Wu Cheng: Ngô Hưng - Ô Trình 18.2.d: Qian Tang: Tiền Đường 18.2.e: Yu Khang phiên âm lại là Yu Hang: Dư Hàng 18.2.f: Fu Chun: Phú Xuân 18.2.g: Xin Du: Tân Đô 18.3.a: Yu Yao: Dư Diêu 18.3.b: Shan Yin: Sơn Âm 18.3.c: Lin Hai: Lâm Hải 18.3.d: Wen Zhou: Ôn Châu 18.3.e: Dong Yang: Đông Dương 18.4.a: Po Yang: Phàn Dương ( phiền dương) 18.4.b: Jian Chang: Kiến Xương 18.4.c: Lin Chuang phiên âm lại Lin Chuan- Lâm Xuyên 18.4.d: Jian An: Kiến An 18.4.e: Yan Ping: Diên Bình - Các sông: + Ze: Chiết Giang + Qin Huai: Tần Huài - Các hồ: + Tai: Thái Hồ + Po Yang: Phàn Dương Hồ - Các núi: + Dan Du: Đan Đồ Sơn. Nan Tu: Núi Nam Từ + Bei Gu: Bắc Cố Sơn + Shen Ting: Thần Đình - Các cảng: + Heng Jiang: Hoành Giang + Niu Xu: Ngưu Chử + Shi Zi Gang: Thạch Tử Cương + Feng Qiao: Phong Kiều + Hu Kou: Hồ Khẩu + Chai Sang: Sài Tang
tiếp ... 17. Giao Châu (Jiao Zhou) Giao Châu gồm các địa danh sau: - Thủ Phủ là : Kiến Ninh (Jian Ning) - Các Quận: 17.1. Yue Yuan phiên âm lại Yue Sui hoặc Yue Xi : Việt Tủy , theo từ điển Thiều Chửu thì từ thu' 2 có các cách đọc Huề (có các cách đọc là gui , xi) và Tủy (có các cách đọc sui , xi ) và còn giải thích là " Việt Tủy là tên 1 quận thời nhà Hán". nhưng lên wikipedia tìm thì có được 2 kiểu đọc là Việt Huề và Việt Tây , từ điền lạc việt cũng không có âm Hán Việt cho từ đó và cũng nói là chữ Huề ( Tủy) được đồng nhất với chữ Tây (cùng âm xi) 17.2: Xiang Ke phiên âm lại Zang Ke -Tường Kha ( Tang Kha) - Các huyện, châu nhỏ thuộc quận: 17.1.a: Xi Chang: Tây Xương 17.1.b: Lu Zhou: Lư Châu (Lô Châu) 17.1.c: Hui Chuang phiên âm Hui Chuan - Hội Xuyên ( Cối Xuyên ) 17.2.a: Yun Nan: Vân Nam 17.2.b: Yu Yuan: Du Nguyên 17.2.c: Xing Gu: Hưng Cổ 17.2.d: Da Lang Mian phiên âm lại Da Lang Dian : Đáp Lang Điện 17.2.e: San Jiang: Tam Giang - Các sông: + Lu: Lô ( thằng GCL làm văn tế ở đây này) + Rou: Nhược - Các hồ: + Xi Er: Tây Nhĩ ( hình như kon` gọi là Nhĩ Hải thuộc Vân Nam bây giờ ???) + Kun Ming: Côn Minh Wu Xi: Ngũ Khê.
nữa... 16. Dương Châu (Yang Zhou) Dương Châu gồm các địa danh sau: - Thủ Phủ là : Hoài Nam - Thọ Xuân (Huai Nan - Shou Chun) - Các Quận: 16.1. Lu Jiang: Lư Giang - Lô Giang 16.2. Yin Shang phiên âm lại Ying Shang: Dĩnh Thượng (không biết xếp vào Nhữ Nam hay Hoài Nam) 16.3. Shou Chun: Thọ Xuân - Thành chính 16.4: Guang Ling: Quảng Lăng - Các huyện, châu nhỏ thuộc quận: 16.1.a: Huai Yin: Hoài Âm 16.1.b: Huai An: Hoài An 16.1.c: Yan Mai phiên âm đúng là Yan Du : Diêm Độc 16.1.d: Si: Tứ huyện - Cái huyện. Nơi Quán Khâu Kiệm bị giết 16.1.e: Xia Cai: Hạ Thái 16.2.a: Yu Tai phiên âm lại Xu Yi (Lin Huai): Hu Di - Lâm Hoài 16.2.b: Cheng De: Thành Đức 16.2.c: Lu Giang: Lư Giang ( Lô Giang ) 16.2.d: He Pei: Hợp Phì 16.2.e: Tu Zhong: Từ Trung 16.3.a: Lu Jiang - Wan Cheng: Lư (Lô) Giang - Uyển Thành. Nơi Chu Quang bị Chu Thái giết chết có hai địa danh Lư(lô) giang khác nhau , cùng 1 chữ Lô ( Lư) 庐 đấy , tránh nhầm 1 số địa danh khác cũng có Lô ( Lư) là chữ 泸 ( như sông Lô chỗ GCL tế nam man) 16.3.b: Qian Shan: Tiềm Sơn 16.3.c: Xia Shi: Giáp Thạch 16.3.d: Shi Ting: Thạch Đình 16.3.e: She: Thư 16.3.f: Wu Wei: Vô Vị 16.3.g: Shao Xian: Sào huyện 16.3.h: Ju Shao: Cư Sào 16.3.i: Tu Tang: Từ Đường 16.4.a: Jiang Du: Giang Đô. Thành chính vùng Quảng Lăng - Các cảng: + Mu Xi phiên âm đúng là Xian Xi : Tiễn Khê + Wu Xu Wu phiên am dúng là Ru Xu Wu: Nhu Tu Ổ hay gọi thuận mồm là Ổ Nhu Tu + Tu Tang: Từ Đường + Sha Tou Zhen: Sa Đầu Trấn - Các hồ: + Shao Lake: Sào Hồ + Hong Ze: Hồng Trạch + Bei Ma: Hồ Bạch Mã
sửa tiếp ..... 15. Dự Châu (Yu Zhou) Dự Châu gồm các địa danh sau: - Thủ Phủ là : Nhữ Nam (Ru Nan) - Các Quận: 15.1. Yin Chuang phiên âm đúng Ying Chuan : Dĩnh Xuyên 15.2 Yin Shang phiên âm đúng Ying Shang : Dĩnh Thượng - Các huyện, châu nhỏ thuộc quận: 15.1.a: Yan Ren phiên âm đúng Yin Ren : Âm Nhân 15.1.b: Xiang Cheng: Tương Thành 15.1.c: Lu Shan: Lỗ Sơn 15.1.d: Ye: Diệp 15.1.e: Gu Cheng: Cổ Thành 15.1.f: Yin Yang phiên âm đúng Ying Yang : Dĩnh Dương 15.1.g: Cai : Thái huyện 15.1.h: Nan Tun: Nam Đốn 15.1.i: Dinh Cheng: Đỉnh Thành 15.1.j: An Le: An Lạc 15.2.a: Ru Yin: Nhữ Âm 15.2.b: Gu Shi: Cố Thủy 15.2.c: An Feng: An Phong 15.2.d: Guang Zhou: Quang Châu 15.2.e: Ping Chun: Bình Xuân - Các cửa cốc: + Ge Po: Cầu Hợp Phố. Châu về Hợp Phố + An Peng Jing: bến An Phòng Đình - Các sông: + Yin phiên âm đúng Ying : Dĩnh Thuỷ + Huai: Hoài Thủy + Du: Dục Thủy
tiếp...... 8. Lạc Dương (Luo Yang) - Hà Nội (He Nei) Lạc Dương gồm các địa danh sau: - Thủ Phủ là : Lạc Dương - Đông Đô Lạc Dương - Lạc Dương Thành - Các Quận: 8.1. He Nei: Hà Nội. Huai - Hoài huyện 8.2. He Dong: Hà Đông. An Yi: An Ấp 8.3. Hong Nong: Hoằng Nông - Các huyện, châu nhỏ thuộc quận: 8.a: Yong Ninh: Vĩnh Ninh 8.b: Yi Yang: Nghi Dương 8.c: Shen Chi: Mãnh Trì 8.d: Cao Yang: Cao Dương 8.e: Xia phiên âm đúng Jia : Giáp ( tên 1 ấp thời nhà Chu ) 8.f: Lu Shi: Lư ( Lô ) Thị 8.g: Da Yang: Đại Dương - Các sông: + Luo River: Lạc Thủy ( bác trinhphuctuan xem bên bản đồ chữ tàu đối chiếu bản đồ phiên âm của bác sẽ thấy thiếu 1 khúc sông gần hổ lao quan ) -Các núi: + Shou Yang: Thủ Dương Sơn + Hua: Hoa Sơn. + Song: Tung Sơn ( chỗ thiếu lâm tự đó ) + Xuan Yuan phiên âm đúng Huan Yuan : Hoàn Viên Sơn + San Xi phiên âm đúng San Xiao: Tam Hào - Các cửa quan: + Hu Lao: Hổ Lao Quan + Fan Shui: Phiếm Thủy + Qi: Cửa Cơ Quan + Tong: Đồng Quan + Qing Ni: Trấn Thanh Nê + Wu: Vũ Quan
ANh em thông cảm bánh trưng ngoài quê lâu hết qua hôm nay mới vào lại HCM , lúc trước có ý định dịch cái bản đồ kia sang tiếng việt nhưng vì lí do về quê ăn tết nên chưa hoàn thanh hôm nay tiếp tục làm