Charm Tên Giá Chú thích Charm of miracle -bùa hộ mệnh ,nếu bị dính phát chót (trúng là chết) thì bùa bị mất nhưng người thì không sao. Charm of the sun* 8 người chết Hit +17 Charm of moonlight* 12 người chết + skill lurk Charm of meteor* 4 người chết Evasion +17 Charm of healing - hồi 1~5 HP mỗi turn. Charm of prayer - 50% vô hiệu hóa critical của đối phương . Thief's charm - tăng tỷ lệ thành công của skill pickpocket.
Bracelet Tên Giá Chú thích Bracelet of power 3600 strength +1 Bracelet of defense 3600 Defense +1 Bracelet of brilliant 3600 Agility +1 Shinto priest's bracelet 3600 Intelligence +1 Bracelet of accuracy 3600 Hit +5 Giant's bracelet 3600 Str+2,Agi -2 Chinese phoenix's bracelet 3600 Defense + 2, Str -2 Bracelet of Ten'uma 3600 Agi + 2, Str -2 Priest's bracelet 3600 spirit +2 , Agi -2 White tiger's bracelet 3600 Hit + 10% , evasion -10% Bishop's bracelet 3600 Int+3 ,Agi-2 , defense -2 Bracelet of purgatory 3600 Str + 1 ,defense +1,Evasion -10% , hit -10% Bracelet of matchless Str + 1, def +1,Agi + 1, int + 1, hit +5
Ring Tên Giá Chú thích Ring of wind 1500 wind +10, thunders -10 Ring of thunder 1500 thunder +10, flames -10 Ring of the dark Darkness+15 ,sacredness -10 Perverseness's ring -10 defense ,Int +10
Scale Tên Giá Chú thích Scale of Caruu - flame +30, winds -8, phản 5 flames atk,điểm yếu: dễ bị dính đòn critical. (+12%) Scale of Cooriruu 4800 wind +30, flames -10, Thunder +10 , điểm yếu: dễ bị dính đòn critical. (+12%) Wivern's scale - wind +5 flames +20 thunders -5 , điểm yếu: dễ bị dính đòn critical. (+18%) Scale of toll - Thunder +30 flames + 10 winds +15 ,phản 7 thunder dmg , điểm yếu: dễ bị dính đòn critical. (+6%)
Potion and coin Tên Giá Số lượng Chú thích Potion I 500 1 hồi 20 HP khi sử dụng. Potion II 1000 1 hồi 40 HP khi sử dụng. Potion III 2000 1 hồi đầy HP Curepotion 4000 1 chữa thương nặng. Restorative 800 1 It giải phép ngủ. Sedative 1500 1 It giải Berserk. Antidote 500 1 giải độc. Specific medicine of physical strength 2000 1 Maximum HP +3 . Specific medicine of strength 2400 1 Str +2 . Specific medicine of speed 2200 1 Agi +2 . Specific medicine of defense 3000 1 defense +2 . Specific medicine of spirit 4000 1 Int+1. Ishi of return 2400 1 thoát khỏi map. Ishi of disappearance 3000 1 không bị đối phương nhìn thấy trong vài turn. Repair stone 8000 10 dùng để sửa vũ khí và khiên , số luợng dùng để sửa tùy thuộc vũ khí . Guide of maintenance - 1 +Skill "Arms Tehai" . Portable bag 4000 - túi chứa 8 đồ. Riches 10000 - bán vào shop được 5000 dinars , (ngoài ra không có tác dụng gì cả ) Gold coin - - 1000 dinar gold coin,tự động tăng tiền khi lấy được Silver coin - - 250 dinar silver coin , tự động tăng tiền khi lấy được Amount decorations of Tulsa* - - - Lis Quà tặng của Linet,( có tác dụng như skill abandonment)
Sebart Tên Giá Các chapter có bán đồ này(số luợng=1) Tổng cộng Bronze Sord 400 ∞ Dagar 600 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 13 Dart 300 - 3 5 7 10 13 5 Sacs 1500 4 7 10 13 4 Stun knife 2600 6 9 12 3 Short sword 600 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 13 Long Sword 1200 - 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 12 Bastard Sword 2800 2 5 8 11 4 Broad Sword 2000 3 5 7 9 11 13 6 Rapia 3200 4 7 10 13 4 High metal Sword 2000 4 8 12 3 Estocc 5000 5 8 11 3 Knight Sword 4800 5 8 11 3 Kilbrad 2400 6 9 12 3 Mithrilsword 4500 6 9 12 3 Siamese seal 3000 7 10 13 3 Caris Sword 3800 7 10 13 3 Great Sword 3900 8 11 2 Returndagger 1200 8 1 Criticalknife 3200 7 1 Thunder Sord 3000 8 1
Seshire Tên Giá Các chapter có bán đồ này(mỗi chapter bán 1 cái) Tổng cộng Leather S shield 300 ∞ Leather M shield 600 ∞ Leather L shield 800 ∞ Baccrar 800 2 4 6 8 10 12 6 Kite shield 600 3 6 9 12 4 Aspis 1600 3 6 9 12 4 Raje shield 2000 3 9 2 Metal shield 1300 5 11 2 Tower shield 2200 4 8 12 3 Iron shield 2400 4 10 2 Limit shield 3200 7 10 13 3 Knight shield 2800 5 10 2 Roundshield 2200 4 8 12 3 Mithrilshield 3200 6 9 12 3 Atelier experimental buckler 800 5(3 cái) 3 Caris shield 3000 7 1 Great shield 2800 8 1 Sage knight's shield 3800 8 1
Pege Tên Giá Các chapter có bán đồ này(mỗi chapter bán 1 cái) Tổng cộng Handspear 500 ∞ Lightspear 1000 - 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 12 Piram 300 - 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 12 Harpoon 500 3 6 9 12 4 Spear 1800 3 5 7 9 11 13 6 Pike 2400 4 8 12 3 Longspear 2400 4 7 10 13 4 Piranzar 1000 5 8 11 3 Lance 2000 6 9 12 3 Mithrilspear 3800 6 9 12 3 Javelin 600 7 10 13 3 Falanx 1400 -7 11 2 Atelier experimental spear 1500 10(3 cái) 3 Nedolspear 2000 8 1 Windspear 3800 5 1 Halberd 5000 8 1
Lice Tên Giá Các chapter có bán đồ này(mỗi chapter bán 1 cái) Tổng cộng Wood axe 400 ∞ Hand axe 150 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 13 Light axe 600 2 4 6 8 10 12 6 Battle axe 1200 2 5 8 11 4 Frandesca 300 3 6 9 12 4 Broad axe 1500 3 6 9 12 4 War pick 1800 4 8 12 3 Mithrilaxe 4000 4 8 12 3 Hatchett 600 5 9 13 3 Shizaraxe 2600 6 10 2 Thunder axe 2400 7 11 2 Great axe 3000 8 1 Hammer axe 2000 6 1
Brooke Tên Giá Các chapter có bán đồ này(mỗi chapter bán 1 cái) Tổng cộng Shortbow 800 ∞ Bougan 500 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 13 Lightbow 600 2 4 6 8 10 12 6 Light crossbow 1000 2 4 6 8 10 12 6 Longbow 1200 3 5 7 9 11 13 6 Crossbow 2000 3 5 7 9 11 13 6 Congettobow 2600 4 7 10 13 4 Ripetabow 3000 4 8 12 3 Bow of Apollo 2800 5 9 13 3 Heavycrossbow 2800 5 9 13 3 Pawarbow 3000 6 10 2 Gatoringbow 3200 6 11 2 Shilfbow 4400 7 12 2 Sniperbow 3900 7 1 Greatbow 4000 8 1 Barest 3800 8 1 Light ballista 3200 9 1 Ballista 3800 12 1 Tesera Arrow of tree 20 100 ∞ Stone arrow 20 200 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 13 Bronze arrow 20 300 - 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 12 Iron arrow 20 500 3 5 7 9 11 13 6 Bronze arrow+ 20 450 3 7 11 3 Steel arrow+ 20 1000 4 9 2 Heat arrow 20 500 4 8 12 3 Freeze arrow 20 500 5 9 13 3 Iron arrow+ 20 750 6 11 2 Seel arrow+ 20 1500 7 12 2 Sniper arrow 10 1200 7 9 11 13 4 Itamei arrow 20 1800 6 1 Passing arrow 20 1800 5 1 Mithril arrow 20 1600 8 1 Bllista arrow 20 2000 9 12 2 Caminaricami arrow 20 2000 9 1
Yumil Tên Giá Các chapter có bán đồ này(mỗi chapter bán 1 cái) Tổng cộng Half heal 600 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 13 Heal 1200 - 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 12 Nurse 2400 4 8 12 3 Harou 2400 6 10 2 Heal II 2000 2 5 8 11 4 Cooking stove heal 3000 5 8 11 3 Holy 3600 8 12 2 Air braid 1200 2 4 6 8 10 12 6 Fire 1000 2 4 6 8 10 12 6 Thunder 1500 3 5 7 9 11 13 6 Hellfire 2100 4 8 12 3 Wind roughhouse 2400 5 9 13 3 Lightning 3000 6 10 2 Rendel Potion I 500 ∞ Potion II 1000 4 6 8 10 12 5 Potion III 2000 7 10 13 3 Ishi of return 2400 5 8 11 3 Ishi of disappearance 3000 3 8 13 3 Curepotion 4000 6 9 12 3 Repairstone 8000 4 1 Thư viện Almut lấy được đồ khi nói chuyện với Almut. (sau khi Enid hóa giáp sẽ không lấy được đồ ở chỗ Almut nữa vì anh ta đã biến mất) Bracelet of accuracy (lấy trước nhiệm vụ chính của Chapter 4 ) Chris knife (lấy trước nhiệm vụ chính của Chapter 8 ) Knight Sword (lấy trước nhiệm vụ chính của Chapter 12 )
Orlando Tên đồ Tiền công Nguyên liệu 1 Nguyên liệu 2 Nguyên liệu 3 Nguyên liệu 4 chapter có đủ nguyên liệu để làm Ignetosword 1480 Long Sord Fragment of the sun Scorching powder Celica steel Chapter 9 sau bài "Logistics base" Sensuality 1520 Rapia Mithril board Platinum Skin of Shuvain Chapter 9 Cremuhilt 1060 Broad Sword Me of Barorl Skin of Rucos Gold dust of Verdun Chapter 9 sau bài "Brave man in the sea" hoặc "Logistics base" Hull Peoria 1240 Scimitar Celica steel Algentum Red ruby Chapter 9 sau bài "Logistics base" Adorastia 940 Bastard Sword Grace steel Skin of Rave Pantasma steel Heavilance 900 Lance Iron meteorite Tree of Tonerico Skin of Tigris Chapter 9 sau bài "Satan in the Bolbos valley" Spear of Vordan 1100 Lightspear Skin of Antirop Tree of Tonerico Mithril board Chapter 6 Brunac 1480 Longspear Iron meteorite Amalgam mercury Tree of Yugd Chapter 10 Caelmuspear 1600 Mithrilspear Pantasma steel Skin of Rave Tree of Yugd Chapter 10 Tabalgen 760 Broad axe Chinon steel Skin of Antirop Gold dust of Verdun Chapter 9 "Brave man in the sea" hoặc sau bài "Logistics base" Toll hammer 960 Light axe Fragment of Caminarihica Skin of Shutia Tree of Tiria Chapter 6 đầu chapter Glveig 900 Van dead axe Platinum Skin of Rucos Grace steel Chapter 9 Nalcorze 960 Dagger Fragment of Futiri Powder of Misril Opal Yumi Aparon 900 Congettobow Yew tree Ariadne's string Me of Barorl Chapter 3 Sayumi Rosvaise 1200 Longbow Yew tree Ariadne's string Arc sapphire Chapter 6 đầu chapter Arbalest of Otinus 1000 Light crossbow Vndaouinti Steel Vine Amber Chapter 7 Brencrosbow 1600 Gatoringbow Vndaouinti Steel Vine Algentum Chapter 6 sau bài "Food procurement" Ajax's shield 1200 Kite shield Notos iron Skin of Tigris Brad ruby Honootate Hestia 1600 Tower shield Scorching powder Chinon steel Skin of Shutia Chapter 4 đầu chapter Dark shield 440 Aspis Obsidian Skin of Shuvain Notos iron Chapter 6 sau bài "Food procurement"
Lumiere cô bé luyện phép trong nhà rèn (có cả 1 số chai lọ và repair stone) Tên đồ Tiền công Nguyên liệu 1 Nguyên liệu 2 Nguyên liệu 3 chapter có đủ nguyên liệu để làm Earth Blades 1080 Fragment of the sun Ancient Noro Red ruby đầu Chapter 5 Blizzard 900 Fragment of Futiri Ancient Noro Opal đầu Chapter 4 Brenthunder 900 Fragment of Caminarihica Ancient Noro Azure stone đầu Chapter 7 Area heal 1200 Saishi of light Dragon pearl Amber Chapter 7 sau bài "Treasure when old" Escape 600 Saishi of light Shuttlecock of Simulg Brad ruby sau Chapter 5 Manadil 600 Saishi of light Dragon pearl Azure stone Chapter 7 sau bài "Treasure when old" Repairstone 1600 Obsidian Powder of Misril Amalgam mercury Chapter 7 sau bài "Visitor" Specific medicine of muscular power 480 Medicine of Sorma Body fluid of slab Shuttlecock of Simulg sau nhiệm vụ chính Chapter 5 Specific medicine of spirit 800 Medicine of Sorma Pejuta grass Arc sapphire đầu Chapter 6 Specific medicine of defense 600 Body fluid of slab Pejuta grass Tree of Tiria đầu Chapter 6
Parrish(bán nguyên liệu) Tên nguyên liệu Giá Chapter có bán đồ này(số lượng =1) Fragment of Caminarihica 1200 3 Saishi of light 3000 11 Wing of Simulg 800 1 Fragment of the sun 2500 2 Ariadne's string 2100 2 Skin of Shuvain 500 4 Amalgam mercury 1100 9 Opal 800 4 Tree of Tiria 2000 6 Arc sapphire 1900 6 Pantasma steel 1500 4 Azure stone 700 7 Body fluid of slab 2000 8 Red ruby 700 5 Tree of Tonerico 1200 5 Yew tree 1800 7 Skin of Shutia 900 8 Pejuta grass 600 11
Jonathan (bán đồ trang trí cho phòng của Lis) Tên đồ Giá Tác dụng Famous picture 14500 +3 Evasion cho Lis Bird's ornament 17000 +13% Hit rate cho Lis (chỉ khi đối phương đứng trong rừng ) Big carpet 19000 skill "Continuousness" của Lis tăng 10% Famous picture 22000 + skill of "Arms Tehai" cho Lis. (không hiển thị trên hình) Wall hanging of sword 23000 skill Kiếm của Lis tăng nhanh hơn. Vase of white porcelain 25000 Cảm tình của lính đánh thuê tăng từ 0.5 lên 1.0. khi thuê (chỉ đối với nữ ). Wall hanging of Shica 26000 + 3% khả năng né critical cho Lis Ornament of escutcheon 27500 +10% khả năng đỡ khiên của Lis Coffar 30000 xuất hiện 1 trong 3 thứ sau trong mỗi Chapter: potion 1(5%), potion 2(15%) , potion 3(80%) (lần đầu tiên được lọ "Specific medicine of the speed. ". ) Gorgeous bed 32000 max HP của Lis 10%(khi tăng Lv) Casket 36000 xuất hiện 1 trong 3 thứ sau trong mỗi Chapter: riches (20%), gold coin (30%) , silver coin (50%) (lần đầu tiên được "Rune knife. ")*. Tapestry 45000 tầm ảnh hưởng của skill "Command"của Lis tăng 1 ô. (thành 4 ô. ) *Với Casket có thể ra các thứ sau với tỷ lệ 1/32768 :charm of the thief, the meteor, moonlight,sun.