như đã thông báo trên kênh guild, anh em sẽ giao lưu dota trong 3 ngày sv down . Ai cứ hứng thú thì để nick gg lại tham gia cho vui .Đề nghị ko chửi bới khi ức chết nik gg : nc826266 ChiPheo có vào thì tập hợp đủ 10 tên đánh cho vui nào
GM Yuffiie đã xác nhận trên blogspot của mình tháng 8 này sẽ có cập nhập mới và 2 thứ đã được xác nhận sẽ có là House Auction và Drakos Dungeon. Sơ lược qua về Drakos Dungeon thì nó gồm 50 tầng ( đi mệt nghỉ luôn ) sẽ có set đồ và vũ khí riêng của Drakos, và có lẽ boss cuối cùng sẽ là Paris. Thật sự rất trông chờ vào bản cập nhập của tháng 8 này, đừng có vào cuối tháng 8 là được
mình quit game rồi nhưng thỉnh thoảng rỗi muốn giao lưu dota với anh em, có gì add nick GG mình nha nick GG : .|cff9a9affmoe
Tội nghiệp lão Irisss đêm qua muốn giúp lão làm cho xong cái Q Hunter thế mà server down không đúng lúc
Tranh thủ lúc ser down ta sẽ post mí bài về Dragonica : I. CP để làm gi? Thường thì mọi người nghĩ CP để lên 60 làm Q chuyển Job. Cái đó hiển nhiên là đúng rồi. Nhưng ngoài việc CP để làm NV thì nó còn có một tác dụng là đổi set đồ. Đổi ở đâu? và sao mới đổi được? II. Cách đổi CP và điểm CP cần để đổi Điểm CP có được khi vào PVP cấp cao, mỗi ngày được 3h. Làm sao để đổi ? - Các NPC master của chính mình ( tại Port ò Wind hay Fungoid Village) - Khi đổi sẽ ra đồ Sealed ( nghĩa là unsteal được) - Đồ này không thể giao dịch buôn bán được. + Các Mức CP để đạt được theo từng món đồ Level 43. Mũ 40.000 CP Áo 40.000 CP Quần 40.000 CP Vai 20.000 CP Găng tay 20.000 CP Giày dép 20.000 CP Level 50. Mũ 60.000 CP Áo 60.000 CP Quần 60.000 CP Vai 30.000 CP Găng tay 30.000 CP Giày dép 30.000 CP Level 57. Mũ 85.000 CP Áo 85.000 CP Quần 85.000 CP Vai 40.000 CP Găng tay 40.000 CP Giày dép 40.000 CP III. tác dụng của đồ theo từng Job • Paladin. Leve 43 - Bộ Imperial Rose. 2 Set Bonus: STR 23. 4 Set Bonus: Critical dmg 88,0%. 6 Set Bonus: HP Recovery 85,0%. Level 50 - Bộ Templar. 2 Set Bonus: STR 27. 3 Set Bonus: Critical dmg 107,0%. 5 Set Bonus: HP Recovery 105,0%. 6 Set Bonus: Absolute Def Rate 28,0%. Level 57 - Bộ Signus Dark Set. 2 Set Bonus: STR 32. 3 Set Bonus: Critical dmg 129,0%. 5 Set Bonus: HP Recovery 125,0%. 6 Set Bonus: Absolute Def Rate 32,0%. • Myr. Level 43 - Bộ Fiery Destroyer Set. 2 Set Bonus: STR 25. 4 Set Bonus: ATK speed 28,0%. 6 Set Bonus: Critical Rate 22,0%. Level 50 - Bộ Lucent Spiral Set. 2 Set Bonus: STR 29. 3 Set Bonus: Critical Rate 24,0%. 5 Set Bonus: Critical dmg 117,7%. 6 Set Bonus: HP Recovery 108,0%. Level 57 - Bộ Trojan Pioneer. 2 Set Bonus: STR 35. 3 Set Bonus: Critical Rate 27,0%. 5 Set Bonus: Critical dmg 141,9%. 6 Set Bonus: HP Recovery 125,0%. • Trapper. Level 43 - Bộ Pavo Set. 2 Set Bonus: AGI 24. 4 Set Bonus: Critical dmg 85,0%. 6 Set Bonus: Attack Range 3,2%. Level 50 - không biết tên 2 Set Bonus: AGI 28. 3 Set Bonus: Move Speed 25,0%. 5 Set Bonus: Critical dmg 105,0%. 6 Set Bonus: Attack Range 16,0%. Level 57 - Bộ Aurora Warhawk 2 Set Bonus: AGI 34. 3 Set Bonus: Move speed 28,0%. 5 Set Bonus: Critical dmg 125,0%. 6 Set Bonus: Attack Range 18,0%. • Balista. Level 43 - Bộ Skycaptain 2 Set Bonus: AGI 26. 4 Set Bonus: Critical dmg 87,0%. 6 Set Bonus: Attack Range 3,8%. Level 50 - Bộ Bifocal 2 Set Bonus: AGI 29. 3 Set Bonus: ATK Speed 24,0%. 5 Set Bonus: Eva rate 23,0%. 6 Set Bonus: Critical dmg 107,0%. Level 57 - Bộ Skyace 2 Set Bonus: AGI 35. 3 Set Bonus: ATK Speed 27,0%. 5 Set Bonus: Eva rate 27,0%. 6 Set Bonus: Critical dmg 129,0%. • Oracle. Level 43 - Bộ Minty Oracle 2 Set Bonus: INT 25. 3 Set Bonus: MP Recovery 13,0%. 5 Set Bonus: Mdef 16,0%. 6 Set Bonus: Critical dmg 45,0%. Level 50 - Bộ Jade Harmony 2 Set Bonus: INT 30. 3 Set Bonus: MP Recovery 15,0%. 5 Set Bonus: Mdef 20,0%. 6 Set Bonus: Critical dmg 55,0%. Level 57 - Bộ Furious Hera 2 Set Bonus: INT 35. 3 Set Bonus: MP Recovery 17,0%. 5 Set Bonus: Mdef 24,0%. 6 Set Bonus: Critical dmg 65,0%. • Warmage. Level 43 - Bộ Draco 2 Set Bonus: INT 25. 4 Set Bonus: Mdef 15,0%. 6 Set Bonus: Critical Rate 29,0%. Level 50 - Bộ Glory Manaweave 2 Set Bonus: MP Recovery 11,0%. 3 Set Bonus: INT 30. 5 Set Bonus: Critical Rate 32,0%. 6 Set Bonus: ACC 10,9%. Level 57 - Bộ Witbit 2 Set Bonus: MP Recovery 13,0%. 3 Set Bonus: INT 34. 5 Set Bonus: Critical Rate 35,0%. 6 Set Bonus: ACC 12,0%. Mấy thông tin này lấy từ Ser khác ai có thêm ý kiến gì nhớ bổ xung nha thanks for all
Tiếp tục khi bạn lên 20 lvl bạn được tặng một card ko nhớ tên card chỉ nhớ là điền nội dụng họ tên, năm sinh, nhóm máu,... Thường không ai để ý Vậy những card đó để làm gì? Để biết thông tin nhân vật <--- không nói ngoài tác dụng đó ra còn một số tác dụng khác như: 1. HP Recovery 25. 2. MP Recovery 25. 3. Max HP +10%. 4. Max MP 10%. 5. ATK Speed 5%. 6. ATK Speed 8%. 7. Move speed 10%. 8. Cri rate 3%. 9. Cri dmg 10%. 10. Eva 10%. 11. STR up 5%. 12. AGI up 5%. 13. INT up 5%. 14. VIT up 5%. Theo thông tin mình đọc được trên các diễn đàn thì mình rút ra 1 cái I. Thông tin về mình: 1. Giới tính 2. Tuổi 3.nhóm máu 4. ngày tháng năm sinh ( chắc là thuộc cung gì ) 5. Sở thích 6. phong cách II. Một số cách ghi: HP Recovery 25. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: A / O / AB. Tử vi: Gemini / Libra / Libra / Aries Sở thích: Movie / Game / Game / Game / Chat. Phong cách: Sharp / Calm / Shy. MP Recoery 25. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: AB / A Tử vi: Aquarius / Sagittarius / Pisces / Taurus / Gemini. Sở thích: Soccer / Du lịch / Movie / Phong cách: Active / Calm / Outgoing Shy. Hp 10% Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: B / A. Tử vi: Capricon / Scorpio / Sagittarius / Aquarius. Sở thích: Phim / Movie / Du lịch Phong cách: Outgoing / Outgoing / Calm. MP 10% Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: A / B. Tử vi: Capricon / Aries / Libra / Scorpio. Sở thích: Du lịch / Movie / Gamble / Du lịch Phong cách: Bình tĩnh / Outgoing / Sad / Calm ATK tốc độ 5%. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: AB / O / A Tử vi: Pisces / Song Ngư / Gemini / Virgo Sở thích: Chat / đọc / Đi bộ . Phong cách: Active / Sad / Cute. ATK tốc độ 8%. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: A / O Tử vi: Leo / Taurus / Aries / Virgo / Sagittarius. Sở thích: Movie / Game. Phong cách: Sad / Outgoing / Calm . Move Speed 10%. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: A / B / AB. Tử vi: Gemini / Song Ngư / Aries / Virgo . Sở thích: Chat / Gamble / Đi bộ / Game. Phong cách: Active / Shy / Cute / Outgoing. Eva rate 10%. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: AB / B / A. Tử vi: Aries / Gemini / Leo / Virgo / Scorpio. Sở thích: Game. Phong cách: Outgoing / Sharp / Calm. Cri rate 3%. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: A / B Tử vi: Capicon / Leo / Virgo / Libra. Sở thích: Chat / Game . Phong cách: Shy / Calm . Dri Dmg 10%. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: B / AB / O. Tử vi: Leo / Libra / Scorpio . Sở thích: Game. Phong cách: Bình tĩnh / Calm . STR Up 5%. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: B / O / AB Tử vi: Capricon / Aries / Aries. Sở thích: Tavel / Movie / Phim / Gamble . Phong cách: Bình tĩnh / Outgoing / Sad . AGI up 5%. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: O / A / A B Tử vi: Leo / Pisces / Virgo . Sở thích: Game / Chat / Đi bộ / Game Movie /. Phong cách: Outgoing / Active / Cute / Outgoing. Int Up 5%. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: A / O / AB. Tử vi: Aries / / Libra. Sở thích: Movie / Du lịch Phong cách: Active / Calm . Vit up 5%. Chủ đề: Type 1 / Type 2 / Type 3 / Type 4 / Type 5. Nhóm máu: A / B. Tử vi: Taurus. Sở thích: Game / Movie / Chat . Phong cách: Outgoing / Active / Sad .
I. Cách làm Card và ghép Card Tiếp tục về vấn đề card skill. Vấn đề này không ít nhiều gì cũng đáng quan tâm. khi làm Q wanted từ 2x - 4x sẽ có tặng thêm card skill nhưng bị Cursed làm sao đẻ bỏ cures mình chỉ biết là Card chia làm 6 loại 1. Card bị Cursed Thì sẽ không làm được gì cả 2. Normal card dùng để up skill từ 5-6 3. Advenced Card dùng để up skill từ 6-7 4. Special Card dùng để up skill từ 7-8 5. Artifact Card dùng để up skill từ 8-9 6. legen Card dùng để up skill từ 9 -10 Muốn up card thì dùng 2 card cùng cấp up lên VD: Normal card + Normal card = Special Card Muốn bỏ Cursed card thì : Cursed card + Cursed card = Normal card Nhưng tỉ lệ thành công là 20% Muốn tỉ lệ cao lên thì vào Cash Shop có bán đồ tăng tỉ lệ lên. Chúc các bạn thành công II. Cách nhiệm vụ level để làm nhiệm vụ Wanted ra card • Warrior. Sword Mastery :có thể được thực hiện tại Cấp: 29-33. Storm Blade: có thể được thực hiện tại Cấp: 35-38. Sword Dance: có thể được thực hiện tại Cấp: 29-34. Air Combo Lanch: Dữ liệu không có sẵn. Hammer Crush: có thể được thực hiện tại Cấp: 29-34 / 39-43. Flame Hammer: có thể được thực hiện tại Cấp: 29-34 / 39-42. Frost Hammer: có thể được thực hiện tại Cấp: 41-43. • Knight. Aerial Smackdown: có thể được thực hiện tại Cấp: 44. Tackle: có thể được thực hiện tại Cấp: 35-38. Broom đâm: có thể được thực hiện tại Cấp: 48. Spin Bear: có thể được thực hiện tại Cấp: 45. Shield Mastery: có thể được thực hiện tại Cấp: 35-38. Parry: có thể được thực hiện tại Cấp: 44. Tăng Def: Không có thông tin Giant : có thể được thực hiện tại Cấp: 44. • Paladin. Armor Mastery : Không có dữ liệu • Gladiator. Grizzly Power : có thể được thực hiện tại Cấp: 35-36. Sword Mastery Advanced: có thể được thực hiện tại Cấp: 37-38. Gone Bear : có thể được thực hiện tại Cấp: 39-43. Incoming Bear : có thể được thực hiện tại Cấp: 44-46. Gamble : có thể được thực hiện tại Cấp: 44. Stumblebum : Không có thông tin Wrath : có thể được thực hiện tại Cấp: 46. Acceleration : có thể được thực hiện tại Cấp: 44. HP Recovery: có thể được thực hiện tại Cấp: 44-46. • Thief. Air Combo Launch : Không có dữ liệu Aerial Frenzy : Không có dữ liệu Somesault Kick: có thể được thực hiện tại Cấp: 32-34. Rocket Punch: có thể được thực hiện tại Cấp: 32-34. Venom: có thể được thực hiện tại Cấp: 29-34 / 39-43. Buff Vit: có thể được thực hiện tại Cấp: 29-34 / 39-43. • Jester. Claw Mastery : có thể được thực hiện tại Cấp: 37-43. Hyper Strength : có thể được thực hiện tại Cấp: 39-43. • Harlequin. Cossack Dance : Không có dữ liệu • Assassin. Poison Crasher : có thể được thực hiện tại Cấp: 37-38. Blow : có thể được thực hiện tại Cấp: 48-49. Swift Attack : có thể được thực hiện tại Cấp: 45-47. Claw : có thể được thực hiện tại Cấp: 44. Dagger : có thể được thực hiện tại Cấp: 44. • Ninja. Wood Rush : Không có dữ liệu • Archer. Rising Arrow: Không có dữ liệu Anti-Shot : Không có dữ liệu Double Strike Mummy : có thể thực hiện Cấp: 29-43. Multtishot : có thể được thực hiện tại Cấp: 35-36 / 39-43. Bow Mastery : có thể được thực hiện tại Cấp: 29-31. • Hunter. Bow Mastery Advanced : có thể được thực hiện tại Cấp: 37-38. Acid Arrow : có thể được thực hiện tại Cấp: 39-43. Sharpshooting : có thể được thực hiện tại Cấp: 39-43. Netbind : có thể được thực hiện tại Cấp: 35-36 / 39-43. Arrow : có thể được thực hiện tại Cấp: 44. Rocket Launcher : có thể được thực hiện tại Cấp: 44. Wolf Rush : có thể được thực hiện tại Cấp: 45-47. Bird : có thể được thực hiện tại Cấp: 45-47. • trapper. Falcon Frenzy: Không có dữ liệu • Rage. HE Grenade: có thể được thực hiện tại Cấp: 37-38. Double A-Shot: có thể được thực hiện tại Cấp: 39-43. RPG-8 : có thể được thực hiện tại Cấp: 46-47. • Ballista. Carpet bom : Không có dữ liệu • Magician. Fortress : có thể được thực hiện tại Cấp: 29-34. Buster : Không có dữ liệu Slow Heal : có thể được thực hiện tại Cấp: 32-34. Heal : có thể được thực hiện tại Cấp: 37-38. Magic Enhancement : có thể được thực hiện tại Cấp: 29-34. Focus : có thể được thực hiện tại Cấp: 37-38. • Aco. Cannon : có thể được thực hiện tại Cấp: 44-46. Lightning Strike : có thể được thực hiện tại Cấp: 35-36. Rain of Fire : Không có dữ liệu Flasher : có thể được thực hiện tại Cấp: 39-43. Phục hồi MP : có thể được thực hiện tại Cấp: 45. Wide Heal : có thể được thực hiện tại Cấp: Không có thông tin Sanctuary : có thể được thực hiện tại Cấp: 44. Instant Heal : có thể được thực hiện tại Cấp: 45-47. Hoi sinh : có thể được thực hiện tại Cấp: 44-46. • Oracle. Chain Lightning : Không có dữ liệu Spark Rock : Không có dữ liệu • Battlemage. Mastery : có thể được thực hiện tại Cấp: 37-38. Ball Lightning: Không có dữ liệu Tornado : có thể được thực hiện tại Cấp: 39-43. Mana Shield : có thể được thực hiện tại Cấp: 39-43. Cloud Kill : có thể được thực hiện tại Cấp: 44-49. • Warmage. Spiral Cannon : Không có dữ liệu. Những cái không có dữ liệu thì chưa tham khảo hết thông cảm ---------- Post added at 14:51 ---------- Previous post was at 14:48 ---------- tạm thời hôm nay tới đây thôi mai up thêm hidden boss, boss ngoài , drop thời gian ra boss nơi xuất hiện nhớ thank nha
Card là cái nào nhỉ , mình có cái thẻ gì ở phần Cash ý , mà k biết làm gì báo danh dota nào : Cenlee add nào các bác >"<
ai cho mình hỏi tí: 1- Mình thấy nhiều người lv 10+ mặc set đồ màu xanh lục, thấy set ấy có tất cả 6 món, nếu mặc đủ thì nó có thêm op ẩn thì phải, đồ ấy làm sao kiếm dc vậy 2-Mình lv 13, tăng skill linh tinh, liệu có tẩy point để tăng lại skill dc ko và làm thế nào ? Đa tạ các cao nhân chỉ điểm
1. Bạn có thể kiếm được các đồ set do đi Dun , và dùng Gacha coin để mua các đồ Set ( Khi xong Dun , đến phần quay đồ thì có dấu [?] , click vào đấy mua . Còn Gacha coin là do mở hộp , hộp kiếm được khi đánh số con quái đến mốc 100/300/500/700/1000 ) 2. Trong lv 1x , có box nó cho bạn scroll rs skill nên ko phải lo ( cuốn này chỉ xài đc từ lv 1 - 19 thôi nhé ) , khi chuyển job xong sẽ đc thêm 1 cuốn nữa , bởi vậy bạn cứ tăng thoải mái đi Edit.
Hình như là Gada Coin chứ nhĩ Còn reset skill thì lúc mới vô nó có cho cái Gift Box ấy, mở ra, ở cấp 15 mở ra có cái reset skill xài từ lv 1-19, tốt nhất 19 nên reset để lên 20 chuyển class khỏi phải xài cuộn giấy reset skill nó cho, sau này đỡ tốn 3500 cash mua. Mà đa phần anh em chơi ở server thứ 2 ko nhĩ, mình chơi server đầu tiên, 50 rồi, lười cày lại lắm :(