[ FFTG SSIV ] Những phần mới

Thảo luận trong 'Final Fantasy Text Game' bắt đầu bởi Leon Kenshin, 24/11/07.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. ShenKyo

    ShenKyo C O N T R A

    Tham gia ngày:
    6/10/07
    Bài viết:
    1,597
    Nơi ở:
    Hunter's HeadQuater
    Tui tưởng Dragoon giống kiểu như huân luyện rồng. Tại bài trước thấy thun bay tờ trên trời xuống chém Auron. Chắc nhầm với Dragonia.
     
  2. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    Có tổng cộng 21 viên Materia trong FFTG và không phải ai cũng có được .

    STATUS MATERIA

    Next Lv : 1/2 + 1/2

    1/ Str Plus
    Lv 1 : + 3 Str
    Lv 2 : + 6 Str
    Lv 3 : + 10 Str
    MASTER : + 15 Str

    2/ Hp Plus
    Lv 1 : + 5% Hp
    Lv 2 : + 10% Hp
    Lv 3 : + 15% Hp
    MASTER : + 20% Hp

    3/ Acc Plus
    Lv 1 : + 3 Acc
    Lv 2 : + 6 Acc
    Lv 3 : + 10 Acc
    MASTER : + 15 Acc

    4/ Agi Plus
    Lv 1 : + 3 Agi
    Lv 2 : + 6 Agi
    Lv 3 : + 10 Agi
    MASTER : + 15 Agi

    5/ Luck Plus
    Lv 1 : + 3 Luck
    Lv 2 : + 6 Luck
    Lv 3 : + 10 Luck
    MASTER : + 15 Luck

    6/ Mag Plus
    Lv 1 : + 3 Mag
    Lv 2 : + 6 Mag
    Lv 3 : + 10 Mag
    MASTER : + 15 Mag

    SUPPORT MATERIA

    Next Lv : 1/3 + 1/3 + 1/3

    1/ Elemental
    Lv 1 : đổi Element Field đối nghịch
    MASTER : đổi Element Field tự chọn theo Fire , Ice , Water

    2/ Absorb Hp
    Lv 1 : vẫn nhận sát thương nhưng chuyển thành 5% Hp
    Lv 2 : vẫn nhận sát thương nhưng thành 10% Hp
    MASTER : vẫn nhận sát thương nhưng chuyễn thành 25% Hp

    3/ Counter Attack
    Lv 1 : khả năng phản đòn 10%
    Lv 2 : khả năng phản đòn 15%
    MASTER : khả năng phản đòn 25%

    4/ Exp Plus
    Lv 1 : Exp sau trận + 5%
    Lv 2 : Exp sau trận + 10%
    Lv 3 : Exp sau trận + 15%
    MASTER : Exp sau trận + 25%

    5/ Gil Plus
    Lv 1 : GIL sau trận + 5%
    Lv 2 : GIL sau trận + 10%
    Lv 3 : GIL sau trận + 15%
    Lv 4 : GIL sau trận + 25%

    SUMMON MATERIA

    Next Lv : 1/3 + 1/3 + 1/3

    1/ Chocobo
    Lv 1 : di chuyển qua đồng bằng
    Lv 2 : di chuyển sông
    Lv 3 : di chuyển núi
    MASTER : di chuyển trên biển

    2/ Fat Chocobo
    MASTER Chocobo , đổi lấy FAT CHOCOBO .
    Lv 1 : di chuyển như Chocobo
    MASTER : biết bay

    3/ Moogle
    Lv 1 : hồi phục 25% Hp
    Lv 2 : hồi phục 25% Hp cho đồng đội
    MASTER : hồi phục 50% Hp

    4/ Momba
    MASTER Moogle , đổi lấy Momba
    Lv 1 : tấn công 7000 damage đồng thời hồi phục 25% Hp cho nhân vật ( 1 lần )
    MASTER : tấn công 9999 đồng thời hồi phục 25% Hp cho đồng đội ( 2 lần )

    5/ Cactuar
    Lv 1 : tấn công 7000 damage ( 1 lần )
    Lv 2 : tấn công 8000 damage ( 1 lần )
    MASTER : tấn công 9999 damage ( 2 lần )

    6/ Phoenix
    MASTER Cactuar , đổi lấy Phoenix
    Lv 1 : tấn công 8000 damage ( 1 lần )
    MASTER : Tấn công 9999 damage và niệm Auto Life trong 2 lượt ( 1 lần )

    7 / Bahamut
    Lv 1 : Tấn công không yếu tố - 8000 damage ( 1 lần )
    Lv 2 : + 10% Hp ( 2 lần )
    MASTER : Tấn công không yếu tố - 2 hits x 80000 ( 2 lần )

    8/ Neo Bahamut
    Điều kiện : MASTER Bahamut , đổi Bahamut lấy Neo Bahamut
    Lv 1 : Tấn công không yếu tố : 9999 damage ( 1 lần )
    Lv 2 : + 15% Hp ( 2 lần )
    MASTER : Tấn công không yếu tố - 2 hits x 9999 ( 2 lần )

    9/ Bahamut Zero
    Điều kiện : MASTER Neo Bahamut , đổi Neo Bahamut lấy Bahamut Zero
    Lv 1 : Tấn công không yếu tố : 15000 damage ( 1 lần )
    Lv 2 : + 25% Hp ( 2 lần )
    MASTER : Tấn công không yếu tố - 2 hits x 15000 ( 2 lần )

    10/ Zodiack
    MASTER tất cả 9 Materia trên , đem đổi lấy Zodiack
    Lv 1 : tấn công 20000 damage ( 1 lần )
    Lv 2 : tấn công 35000 damage ( 1 lần )
    MASTER : tấn công 40000 damage ( 1 lần )
     
  3. Senjuro

    Senjuro Viva la no title Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    4/11/06
    Bài viết:
    9,875
    tình hình là Material trên khá hấp dẫn nhưng damage yếu quá T_T
    cụ thể như Material Summon Bahamut Zero ( một Esper mạnh chỉ đứng sau Zodiack ) damage khi master có 9999x2 , trong khi đó damage cơ bản + damage weapon của mình lên đến 7500 rồi , thêm chiêu Morph là lên đến hơn 15000
    LK có thể chỉnh sửa damage của các esper hiếm ( các esper mạnh ) lên Breakdamage ( trên 9999 )
    còn các Material Plus thì nên cho + % chỉ số , ko nên + chỉ số cụ thể vì có thể dẫn đến khả năng ế sau này vì chỉ số cộng ít
    và để dễ theo dõi thì trong các bài viết , mem nên ghi rõ chỉ số được cộng sang bên cạnh Status của mình trước mỗi trận đấu
     
  4. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    Damage Summon sẽ nâng lên chút nữa .
    Tổng cộng 21 viên , mình ọc ra từ mấy chục viên trong FFVII nên chắc ko dài dòng và rắc rối '___' .
    SUMMON MATERIA thì phải có 1 viên này mới đổi lấy 1 viên khác nên trong phần ĐỐ VUI , tính cạnh tranh cao hơn , độ khó ko cao nhưng phải chính xác hoàn toàn .
     
  5. RavenOmega

    RavenOmega Baldur's Gate GVN CHAMPION ‍ ⚚ Mystic Mage ⚚ Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    24/9/07
    Bài viết:
    41,224
    Tại sao fat chocobo bay được...

    Đội Bahamut từ FF7 xuất chiêu rùi kìa anh em
     
  6. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    Trong FFIX , trên Paradise Chocobo cũng có con Fat đấy . Sao nó ko bay được ;)) .
     
  7. Platinium_knight

    Platinium_knight Mario & Luigi

    Tham gia ngày:
    28/11/05
    Bài viết:
    726
    Ờ thì nó sinh ra ở trên đấy ;)) ko dám xuống đất chớ sao nữa ;))
     
  8. Leon Kenshin

    Leon Kenshin Leon S. Kennedy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/3/04
    Bài viết:
    13,583
    Nơi ở:
    Bangkok, Thailand
    Các viên Materia trong FFTG
    Dự kiến : 24 viên Materia

    STATUS MATERIA

    Next Lv : 1/2 + 1/2

    1/ Str Plus
    Lv 1 : + 2 Str
    Lv 2 : + 5 Str
    Lv 3 : + 8 Str
    MASTER : + 12 Str

    2/ Hp Plus
    Lv 1 : + 10% Hp
    Lv 2 : + 25% Hp
    Lv 3 : + 30% Hp
    MASTER : + 40% Hp

    3/ Acc Plus
    Lv 1 : + 2 Acc
    Lv 2 : + 5 Acc
    Lv 3 : + 8 Acc
    MASTER : + 12 Acc

    4/ Agi Plus
    Lv 1 : + 2 Agi
    Lv 2 : + 5 Agi
    Lv 3 : + 8 Agi
    MASTER : + 12 Agi

    5/ Luck Plus
    Lv 1 : + 2 Luck
    Lv 2 : + 5 Luck
    Lv 3 : + 8 Luck
    MASTER : + 12 Luck

    6/ Mag Plus
    Lv 1 : + 2 Mag
    Lv 2 : + 5 Mag
    Lv 3 : + 8 Mag
    MASTER : + 12 Mag

    SUPPORT MATERIA

    Next Lv : 1/3 + 1/3 + 1/3

    1/ Elemental
    Lv 1 : đổi Element Field đối nghịch
    MASTER : đổi Element Field tự chọn theo Fire , Ice , Water

    2/ Absorb Hp
    Lv 1 : vẫn nhận sát thương nhưng chuyển thành 5% Hp
    Lv 2 : vẫn nhận sát thương nhưng thành 10% Hp
    MASTER : vẫn nhận sát thương nhưng chuyễn thành 25% Hp

    3/ Counter Attack
    Lv 1 : khả năng phản đòn vật lý 10%
    Lv 2 : khả năng phản đòn vật lý 15%
    MASTER : khả năng phản đòn vật lý 25%

    4/ Counter Magic
    Lv 1 : khả năng phản đòn phép thuật 10%
    Lv 2 : khả năng phản đòn phép thuật 15%
    MASTER : khả năng phản đòn phép thuật 25%

    5/ Exp Plus
    Lv 1 : Exp sau trận + 5%
    Lv 2 : Exp sau trận + 10%
    Lv 3 : Exp sau trận + 15%
    MASTER : Exp sau trận + 25%

    6/ Gil Plus
    Lv 1 : GIL sau trận + 5%
    Lv 2 : GIL sau trận + 10%
    Lv 3 : GIL sau trận + 15%
    MASTER : GIL sau trận + 25%

    7/ Delay
    Lv 1 : không có gì xảy ra
    MASTER : Delay giảm 1/2

    8/ Attack All
    Lv 1 : chưa có gì xảy ra
    MASTER : tấn công tất cả đối tượng

    SUMMON MATERIA

    Next Lv : 1/3 + 1/3 + 1/3

    1/ Chocobo
    Lv 1 : di chuyển qua đồng bằng
    Lv 2 : di chuyển sông
    Lv 3 : di chuyển núi
    MASTER : di chuyển trên biển

    2/ Gold Chocobo
    MASTER Chocobo , đổi lấy GOLD CHOCOBO .
    Lv 1 : di chuyển như Chocobo
    MASTER : biết bay

    3/ Moogle
    Lv 1 : hồi phục 25% Hp - Mp 24
    Lv 2 : hồi phục 25% Hp cho đồng đội - Mp 32
    MASTER : hồi phục 50% Hp - Mp 48

    4/ Momba
    MASTER Moogle , đổi lấy Momba
    Lv 1 : tấn công 7000 damage đồng thời hồi phục 25% Hp cho nhân vật ( 1 lần ) - Mp 54
    MASTER : tấn công 9999 đồng thời hồi phục 25% Hp cho đồng đội ( 2 lần ) - Mp 68

    5/ Cactuar
    Lv 1 : tấn công 7000 damage ( 1 lần ) - Mp 42
    Lv 2 : tấn công 8000 damage ( 1 lần ) - Mp 54
    MASTER : tấn công 9999 damage ( 2 lần ) - Mp 68

    6/ Phoenix
    MASTER Cactuar , đổi lấy Phoenix
    Lv 1 : tấn công 8000 damage ( 1 lần ) - Mp 54
    MASTER : Tấn công 9999 damage và niệm Auto Life trong 2 lượt ( 1 lần ) - Mp 72

    7 / Bahamut
    Lv 1 : Tấn công không yếu tố - 8000 damage ( 1 lần ) - Mp 36
    Lv 2 : + 10% Hp ( 2 lần ) - Mp 48
    MASTER : Tấn công không yếu tố - 2 hits x 80000 ( 2 lần ) - Mp 54

    8/ Neo Bahamut
    Điều kiện : MASTER Bahamut , đổi Bahamut lấy Neo Bahamut
    Lv 1 : Tấn công không yếu tố : 9999 damage ( 1 lần ) - Mp 56
    Lv 2 : + 15% Hp ( 2 lần ) - Mp 68
    MASTER : Tấn công không yếu tố - 2 hits x 9999 ( 2 lần ) - Mp 76

    9/ Bahamut Zero
    Điều kiện : MASTER Neo Bahamut , đổi Neo Bahamut lấy Bahamut Zero
    Lv 1 : Tấn công không yếu tố : 15000 damage ( 1 lần ) - Mp 64
    Lv 2 : + 25% Hp ( 2 lần ) - Mp 80
    MASTER : Tấn công không yếu tố - 2 hits x 15000 ( 2 lần ) - Mp 92

    10/ Zodiack
    MASTER tất cả 9 Summon Materia trên , đem đổi lấy Zodiack
    Lv 1 : tấn công 20000 damage ( 1 lần ) - Mp 88
    Lv 2 : tấn công 35000 damage ( 1 lần ) - Mp 99
    MASTER : tấn công 40000 damage ( 1 lần ) - Mp 108
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này