Hướng Dẫn chơi Harvest Moon :A WonderFul Life SE

Thảo luận trong 'Thư viện' bắt đầu bởi Black Mckenzie, 5/11/05.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. Black Mckenzie

    Black Mckenzie Mineral Town

    Tham gia ngày:
    4/6/05
    Bài viết:
    3,683
    Nơi ở:
    Mineral Town
    Special Plus ,As a Present for HM member ::)
    XIV.Cooking-Các món ăn
    ___Sau khi vào kitchen ,tới gần bếp và bấm X thì màn hình sẽ hiện ra như sau :
    [​IMG]
    ____Đó là list 5 cách để chế biện nguyên liệu thành thức ăn trong game .
    ____Đầu tiên ,list này chỉ gồm có hai món là Soup và Salad ,sau khi chế tạo được một số thức ăn nhất định thì những món kia sẽ hiện ra sau !
    Chú thích :
    Root Vegetable: Carrot, sweet potato, potato, turnip, cộng với phần của special root vegetables
    Fruit: Orange, banana, peach, grape, apple, watermelon, melon, strawberry, trái của cây lai bậc hai.
    Special Produce: Gretoma, melotoma, trady, tomaca, berrytoma, raury, cabber, dhilon, camelo, dyibe, kyaberi.
    Special Root Vegetables: Yamato, tobatama, kandy, cady, radita, kanro, bashota, tataro.
    Special Fruits: tấc cả trái của cây lai bậc 2, melober, kashry, berryber, bashber, sholo, beriro, potamelo, berryto, paberita.
    Wild Plants: Mugworts (spring), royal fern (summer), bracken (fall), sorrel ( winter.)
    Mushrooms: Hackberry (those green plants that grow every day on your farm in fall), trumpets, matsutake
    Fish: cá nào cũng được !
    Dấu , : dùng 1 trong những loại ngăn cách bằng dấu này !
    Không dùng 2 loại nguyên liệu giống nhau cho 1 món ăn !

    A.Salad
    1.Tomamelo Salad
    [​IMG]
    Nguyên liệu :Tomato | Melon

    2.Tomacarro Salad
    [​IMG]
    Nguyên liệu:Tomato |Carrot

    3.Egg Salad
    [​IMG]
    Nguyên liệu:Tomato, special produce |Tomato, special produce |Egg

    4.Light Pickles
    [​IMG]
    Nguyên liệu:Turnip

    5.Good Pickles
    [​IMG]
    Nguyên liệu :trady, raury, kandy, cady, hybrid #4 | trady, raury, kandy, cady, hybrid #4

    6.Pickles
    [​IMG]
    Nguyên liệu:Cabber

    7.Fruit Salad
    [​IMG]
    Nguyên liệu:Tomato, special produce| Fruit, special fruit |Fruit, special fruit

    8.Red Veggie
    Nguyên liệu:Tomato, trady, tomaca, dyibe, kyaberi |Tomato, trady, tomaca, dyibe, kyaberi |Hybrid #12

    9.Melon Salad
    Nguyên liệu:Tomato, special produce | Tomato, special produce| Melon

    10.Mellow Salad
    Nguyên liệu:Melotoma |dhilon |trái cây hybrid #2

    11.Potamelo Salad
    Nguyên liệu :Tomato, special produce |Tomato, special produce |Potamelo

    12.Dhibe Salad
    Nguyên liệu :Tomato, special produce| Tomato, special produce| Dyibe

    13.Rare Salad
    Nguyên liệu :Tomato, special produce |Tomato, special produce |Hybrids 1, 2, 3, 4, 5, 14, 15, 16, hoặc 17

    14.Shiny Salad
    Nguyên liệu :Fruit, special fruit | Fruit, special fruit |Hybrid 10, 11, 12, or 13
     
  2. Black Mckenzie

    Black Mckenzie Mineral Town

    Tham gia ngày:
    4/6/05
    Bài viết:
    3,683
    Nơi ở:
    Mineral Town
    B.Soup
    1.Tomatoma Soup
    [​IMG]
    Nguyên liệu:Tomato | Carrot

    2.Yam Soup
    [​IMG]
    Nguyên liệu:Sweet Potato x 3

    3.Earth Soup
    [​IMG]
    Nguyên liệu:Carrot, potato, tataro | Carrot, potato, tataro

    4.Stew
    [​IMG]
    Nguyên liệu:Carrot, potato, tataro |Carrot, potato, tataro |Milk

    5.Potato Soup
    [​IMG]
    Nguyên liệu:Potato |Wild plant |Mushroom

    6.Fish Stew
    [​IMG]
    Nguyên liệu:Root vegetable |Root vegetable |Fish

    7.Rare Stew
    Nguyên liệu:Hybrid 1, 2, 5, 14, 19 | Hybrid 1, 2, 5, 14, 19 | Milk

    8.Good4U Soup
    Nguyên liệu:Hybrid #17 |Hybrid #21 |Hybrid 18, 23, 24

    9.Seasonal Soup
    Nguyên liệu : Hybrid 6, 7, 8 , 9 |Hybrid 10, 11, 12, 13

    10.Best Soup
    Nguyên liệu : Root vegetable | Kanro, bashota, tataro |Milk
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này