Đồ nâu bản này không phải đồ nào cũng có dòng, chỉ những đồ nâu ghi trong chanlog của mới có dòng, hiện tại chỉ có vũ khí mới có. Bản này là Median alphal Test lên bug là chuyện bình thường
Ai chỉ cho em cách lắp runeword với....em chả hỉu trong MXL nỳ kiểu rỳ...đọc trong phần runeword chả hỉu rỳ....... à giúp em dịch luôn phần info+cube luôn ná...:hug:
rune word cần 1 viên là đc có rì ko hỉu ìno+cube nè , dòng đầu tiên Meditation Candle x3 + Victim's Heart x3 -> Book of Summoning dịch là 3 phổi +3 tim thành quyển sách
làm ơn dịch giúp em mấy cái ở bên dưới nữa....mấy cái đầu em bít òy.... Thanks đại ca ná..... . ___________Auto Merge________________ . Đại ca nào có file save của MXL mà khủng cho em lun ná...thanks nhìu...:-*:-*
Viên đấy kiểu như hướng dẫn người mới chơi ,cái trên là nói về hard mode chaarm cầm trên người sẽ tăng độ khó game bù lại tăng drop rate item DỊch info típ nè, đúng với bản 020 trở lên zz Hard mode charm +bình mana/máu điều chỉnh cấp độ Đồ nâu +cube -> 1 arcane shards Đồ ko phải Sacred màu vàng + 6 arcane shards -> đồ nâu Danh sách đồ nâu có dòng: Assassin claws The Nutcracker – katar Spellgrip – wrist blade Sawfish – hatchet hands Hellfeast - cestus Gold Digger – claws Arihan’s End – blade talons Circuitbreaker – scissors katar Ghoulhand – katar (sacred) Al Dhih – wrist blade (sacred) The Toecutter – hatchet hands (sacred) Noblebane – cestus (sacred) Harpy’s Strike – claws (sacred) Mermaid’s Song – blade talons (sacred) The Atom Splitter – scissors katar (sacred) Necromancer wands The Square Peg – wand Drake Cigar – yew wand Fateweaver – bone wand Blackheart – grim wand Vizharan – wand (sacred) Manastorm – yew wand (sacred) Talon of Trang-Oul – bone wand (sacred) Dragonspine – grim wand (sacred) 1h axes Brainhack – hand axe The Lumberjack – axe Anthem De Frost – double axe The Prospector’s Pick – military pick Rainbowcleave – war axe Wererat’s Bite – hand axe (sacred) Throatseeker – axe (sacred) Moonbender’s Wing – double axe (sacred) Snowhammer – military pick (sacred) Nimmenjuushin – war axe (sacred) 2h axes Heartrend – large axe Jackal’s Hunger – broad axe Skullhammer – battle axe Norrec’s Topor – great axe The Edge of Extinction – giant axe Demonsong – large axe (sacred) Goreshifter – broad axe (sacred) Steelwoe – battle axe (sacred) Lex Ferarum – great axe (sacred) Griswold’s Revenge – giant axe (sacred) Swords Grim Fang – short sword Al Nath – scimitar Wardance – sabre Finis Terra – falchion Raptor Beak – broad sword Herr Donner – long sword Lachdanan’s Avenger – war sword The Xiphos – short sword (sacred) Al Nair – scimitar (sacred) Infernolash – sabre (sacred) Bone Gasher – falchion (sacred) Plaguemourn – broad sword (sacred) Warwind – long sword (sacred) Aurumvorax – war sword (sacred) Clubs Gnarled Root – club Greiz’ Slapjack – spiked club Koth’s Lesson – mace Magnet Rock – morningstar Ravenflock – flail Branch of a Million Splinters – club (sacred) Skullbat – spiked club (sacred) Dreamflange – mace (sacred) Lychnus Lyaei – morningstar (sacred) Lash of the Titans – flail (sacred) Hammers Bonerattler – maul Sceptres Sunbearer – sceptre Voidstream – grand sceptre Dreamswayer – war sceptre The Celebrant – sceptre (sacred) Pagan’s Geis – grand sceptre (sacred) Wraithverge – war sceptre (sacred) Barbarian axes King of the Dreadlands – mammen axe Gift of the Spiritbeast – hammerhead axe Oni no Ona – ono Bergkaiser – valaska Wrathchild – labrys Elite Hacker – mammen axe (sacred) Peace Warder – hammerhead axe (sacred) Warfeast – ono (sacred) Dreadarc – valaska (sacred) Yaggai’s Sagaris – labrys (sacred) Barbarian swords Warmonger – spatha Wolfpack – backsword Icehunter’s Fang - ida Uldyssian’s Legion – bronze sword Bul Kathos’ Teaching – kriegsmesser Gheed’s Pigsticker – spatha (sacred) Kaskara of the Taan – backsword (sacred) Claw of the Spirit Wolf – ida (sacred) Blade of the Jitan – bronze sword (sacred) Skeld’s Battlesong – kriegsmesser (sacred) Necromancer scythes Cane of Juris Khan – raptor scythe Talon’s Reach – bonesplitter Chillspine – raptor scythe (sacred) Wing of the Dragon God – bonesplitter (sacred) Necromancer daggers Mendeln’s Companion – hexblade Compass of Souls – spirit edge Astrogha’s Fang – hexblade (sacred) Mente Scura – spirit edge (sacred) Necromancer staves Lord of Thorns – marrow staff Spire of Haunts – marrow staff (sacred) Necromancer crossbows Deathwind – needle crossbow The Khalim Organ – dart thrower Starkiller – stinger crossbow Corpsefling – trebuchet Hand of Rathma – needle crossbow (sacred) Rattenfanger – dart thrower (sacred) Witchbane – stinger crossbow (sacred) Nymyr’s Shadow – trebuchet (sacred) Paladin spears The Crucifier – holy lance The Angiris Pike – tepoztopilli Skylord – holy lance (sacred) Black Sun Spear – tepoztopilli (sacred) Sorceress orbs The Watcher – eagle orb Lunarsong – sacred globe Narlant Dream – smoked sphere Thunderball – clasped orb Dragonstone – Jared’s stone Habacalva’s Firestar – eagle orb (sacred) Ghostmoon – sacred globe (sacred) The Foculus – smoked sphere (sacred) Gravetalon – clasped orb (sacred) Stone of the Skatsim – Jared’s stone (sacred) Đồ xanh lá cây (set ) +cube -> đc 1 signet of learning ăn đc 5 điểm points Đồ xanh da trời + tim + phổi -> đồ honorific ( xóa bonuses và max lỗ ) đồ honorific xẽ x2 tính năng khi đc add bởi ngọc crystals ( từ bản 020 1 viên + 2 req lv, max add dc 15 viên ) 2 Gem +cube -> gem xịn hơn ( perfect cần 50 điểm CP ) rune cũng vậy 1 rune +cube -> rune lởm hơn
Nhìn vào cái trên có thể thấy Kurast 3k rụng đồ set, kalim : đồ vàng, tran athualua đồ nâu còn fortress of bone rụng tất
@hara_kiri : bạn có file text full về cách up đồ cho XL ko up lên cho anh em với (ko nhất thiết dịch ra tiếng việt) Qua topic kia bị mỉa mai là đi lộn vùng ! ức thật
SKill Vindicate là SKill Curse ( nguyền rủa ), cast lên bạn Monster nào đó rồi giết nó thì bạn sẽ tăng full life trong 10 giây, sức đánh + 40 %, hiệu quả sau khi giết bạn monster kéo dài trong 10 giây, tăng máu sẽ ngừng ngay khi bị đập trúng.
dungeon UberQ độ khó 4/7 địa điểm: act3 forgotten reliquary ( hình như là chỗ mấy cái lower hay upper kurast hay sao ấy ) lv: ( chắc là giới hạn lv) 65 (ở hatred) - 95 (ở Terror) - 120 (ở destruction)