Chính xác không phải bị xóa mà là lũ jav nó troll khi vị trí stance đó bị thế bằng cái occultism nên thành ra tận 2 stance occultism trong shop
trans khúc này ko hiểu lắm , giờ mặc áo nào cho char cơ bản cũng ko thấy mà phải vô dress room xem ? ● "leather armor," "Formal" item has been integrated. Were two types exist until now as "leather armor," "Formal" is, respectively, as a "leather armor," "Court" has been integrated into one type. Exists in the world, including the recipe "leather armor (fighter)," "leather armor (Scout)", and "robe (Masukettia)" "robe (Wizard)" is has been replaced by one type respectively at the time of maintenance. With the integration, armor of basic character is no longer reflected in the appearance. So far armor will have been added to the dress room as a costume. buff tiếp nhiều em nữa
hình như nghĩa là giờ mặc cái éo gì thì cũng là đồ thường cả , hình armor trước tới nay giờ thành costmue hết
sirius hình như buff dr cao hơn cả 5ter -> tha hồ tank , đúng là dạo này 5ter stance javelin ngon nên sirius chả thấy nữa mà có phải giờ leather armor và áo coat giờ ko phân class nữa ? như char fighter ko phải mặc áo leather riêng scout mặc áo riêng ? nếu vậy thì quá tốt xài chung áo đỡ phải đầu tư 2 áo cho 2 đứa
Dr của sirius = dr của 5t nhé bạn. 5t khả năng cơ động cao và provoke tank tốt, sỉrius thì hồi heal nhanh và tank được ở xa nhưng thực chất thì provoke cũng aoe cũng rộng. Giờ amor không chia lớp nhân vật nữa mà chỉnh thành loại chung : Giáp nặng - Giáp da - Áo choàng - áo dạ hội.
human bác , easy anh nó ar 75 dr 72 mình buff hết lên dr 79 ar 80 đánh được mà máu trâu quá ko chịu chết . nó liên tục đánh char văng lên trời + gọi đệ đánh ngã nên khó dùng skill , mà căn bản thử solo nên dam ko đủ giết
Ai có cái patch eng nào mới mới 1 chút cho mình xin cái patch hiện tại cũ quá rồi xài không dịch được mấy quést từ kielce trở đi
chia buồn là ko ai làm eng patch nữa bác , pm mấy sếp fac BigBrother bảo họ chỉ cách dịch rồi mày mò dùng tool tự dịch , mà cứ mỗi tuần đều update nên dịch xong thứ 4 sau bảo trì lại phải làm lại à
Không thì xin cái dictionary mới nhất của mấy thằng như t3fun cũng được Ah quên mình muốn săn tảrot weapon series thì đi đâu săn cả greek roma ảrmor series nữa
Leather for Fighter, Leather for Scout gộp lại làm 1 Tương tự cho Coat for Musketeer, Coat for Wizard
dictionary của version khác ko ráp vô jge được, đã từng thử bằng nhiều cách, giờ chỉ có tự replace thôi 無生物系=Lifeless 生物系=Wildlife 悪魔系=Demon 人間系=Human アンデッド系=Undead ハード=Hard ミディアム=Medium ソフト=Soft 攻撃力=ATK 攻撃等級=AR 防御力=DEF 防御等級=DR 攻撃速度=SPD 移動速度=MoveSPD 貫通力=PEN 免疫力=IMM 命中率=ACC 回避=EVA ガード=BLK モンスターダメージ=MonsterAtk モンスター与ダメージ=MonsterDamage モンスター=Monster 体力=HP 筋力=STR 敏捷=AGI 技術=DEX 知能=INT 感覚=SEN リボルドウェ=Reboldoeux コインブラ=Coimbra オーシュ=Auch ウスティウル 前進基地=Ustiur Base ウスティウル=Ustiur バハマルベースキャンプ=Bahama Base バハマル=Bahama エラク=Errac ヴァイロン=Viron キエルチェ=Kielce アルモニア=Armonia カスティア, 第1駐屯地=Castilla Base カスティア=Castilla ギガンテ=Gigante ベデル=Bedel 保存=Save 削除=Delete はい=Yes いいえ=No 強化=Enhance エンチャント=Enchant チップ=Chip ベテラン=Veteran エキスパート=Expert ハイマスター=HighMaster マスター=Master 自家門用=SelfGate エレメンタルジュエル=Elemental Jewel サンストーン=Sun Stone ムーンストーン=Moon Stone グローストーン=Growth Stone プラチナムランプ=Platium Bar ゴールドランプ=Gold Bar シルバーランプ=Silver Bar 持続時間=Duration ミッション開始=Mission Start ミッション=Mission 囁き=Whisper フレンド登録=Friend スクワッド招待=Squad Invitation スクワッド=Squad 家門召喚=Summon Family 派閥=Faction バラックモード=Barrack Mode バラック=Barrack 脱退=Withdraw 出る=Leave 最大=Max ダメージが=Damage エリート=Elite レベル=Lv 難易度:低=Difficult: Low 難易度:中=Difficult: Mid 難易度:高=Difficult: High 混沌の塔=Tower of Chaos シャペンベルガーザカース=Sharffenberger グリフォン=Griffon アルガス=Argus ノヴィア=Novia シャクミス=Sekhmet トルシェー屋敷=Torsche Mansion 噴火口内部=Inside the Crater 巨人の頭部=Cabeza de Gigante アイスゲート=Ice Gate コルテス=Cortes デスレース=Death Wraith 鉱山=Mine 遺跡=Ruins ヨルムンガンドの巣=Nest of Jormungand 混沌の騎士=Knight of Chaos ブルゴーニュ宮殿=Burgogne Palace 絶叫の回廊=Death Corridor 静寂の宴会場=Banquet Hall 月光庭園=Moonlight Garden 秘密の庭園=Secret Garden 狂気の魔導師=Mage of Madness 紋様の呪いの解除=Lifted Cursed Pattern 天空の祭壇守護=Sky Altar Defense 恐怖の司祭=Priest of Fear ルシフェル城=Lucifer Castle 歪んだ時空の部屋=Twisted Spacetime Room ローズ=Rose ネフティス=Nephthys 地下実験室=Basement Laboratory 地下倉庫=Basement Warehouse 時計塔=Clock Tower ラフレシア=Rafflesia 悪夢のユニコーン=Unicorn of Nightmare クリサリス=Chrysalis 失われた栄光の時=Lost Glorious Time 終わらない貪欲=Endless Greed アブレモン=Arbremon 地下牢獄通路=Joaquin Basement Passage シュトレラー=Sauterelle 魔獣ユルゲン=Demonic Jurgen トリニティエレメンタルフォース=Trinity Elemental Force
https://www.fshare.vn/file/19XPELHE9SX4 Down cái trên về extract ra rồi mở file Example_Extract với Example_Compress để coi hướng dẫn, dùng command line để extract file dictionary.ipf ra rồi chỉnh sửa xong compress lại.