Con bạn sẽ không đòi cái giường nào tốt hơn sau khi ngủ 1 đêm trên "The Sinious Sleeper" (Người ngủ ngon giấc). Khung giường đắt tiền(từ điển là xa hoa, ai kiếm từ khá hay hơn dùm) này được chăm chút tỉ mỉ đến từng chi tiết. Thêm vào đó, hãy quẳng gánh lo đi - ngủ trên giường tầng đã được chứng minh là phương pháp hiệu quả nhất để chữa bệnh sợ độ cao! Hãy mua ngay để đầu tư cho tâm hồn thanh thản và tương lai của bạn. Con bạn sẽ không đòi cái giường nào tốt hơn sau khi ngủ 1 đêm trên "The Sinious Sleeper" (Người ngủ ngon giấc). Khung giường đắt tiền(từ điển là xa hoa, ai kiếm từ khá hay hơn dùm) này được chăm chút tỉ mỉ đến từng chi tiết. Con bạn không bao giờ đòi phòng ngủ riêng nếu chúng nó không được nâng niu bởi chiếc giường êm ấm này. Hãy mua ngay để đầu tư cho tâm hồn thanh thản và tương lai của bạn. Sau khi các phạm nhân bị cảnh cáo vì đã chỉnh sửa đồ đạc phòng giam, một lượng lớn giường tầng kim loại cứng đã được tung ra thị trường thông qua một kỳ bán đấu giá của nhà nước. Những cái giường này đang bán chạy với giá không thể rẻ hơn - hãy mua ngay. - - - Updated - - - Góp ý về từ điển tí, mấy vụ Skill, bỏ chữ kỹ năng đi, chỉ thêm nó khi nào có chữ skill tồn tại thôi - Cooking: Nấu nướng - Handiness: Kỹ thuật (Dân VN mình ai cũng hiểu kỹ thuật là Mechanical, miễn bàn) - Charisma: Giao tiếp - Athletic: Thể chất - Logic: Giữ nguyên Logic - Painting: Vẽ - Guitar: Đánh Guitar - Fishing: câu cá - Writing: viết - Gardening: trồng trọt - Photography: nhiếp ảnh - Nectar Making: làm rượu - Martial Arts: võ thuật - Sculpting: điêu khắc - Inventing: sáng chế - Mixology: pha chế - Drums: đánh trống - Piano: chơi Piano - Bass: đánh đàn Bass - Riding: cưỡi ngựa - Jumping (ngựa): nhảy - Hunting (chó và mèo): săn mồi - Gambling: đánh bạc - Alchemy: Chế bùa - Science: Nghiên cứu (Mặc dù dịch là khoa học, nhưng theo ngữ cảnh game, đây dịch là nghiên cứu khoa học, hay nghiên cứu nói chung) - Social Networking: Dùng mạng - Street Art: Nghệ thuật đường phố - Violin: Chơi vĩ cầm - Dancing: khiêu vũ - Scuba Diving: lặn Tiếp tục - School: Trường học - Graveyard: Nghĩa trang - Penthouse: Căn hộ nguyên tầng - Lounge: Khu giải trí - Bar: Bar - Consignment Store: Cửa hàng Kí gửi - Club: Câu lạc bộ - Bookstore: Nhà sách - Community lot: Nơi công cộng - Park: Công viên - Apartment: Chung cư - Theater: Nhà hát (Dịch là rạp hát vì nó có cả concert chứ ko phải chiếu phim ko, 1 vd điển hình là nhà hát hòa bình) - City Hall: Tòa thị chính - Dormitory: Ký túc xá - Bistro: Nhà hàng - Beach: Bãi biển - Fishing Spot: Địa điểm câu cá - Office Building: Cao ốc văn phòng - Stadium: Sân vận động - Pet Store: Cửa hàng vật nuôi - Laundromat: Tiệm giặt ủi - Tomb: Lăng mộ - Spa: Spa - Junkyard: Bãi rác - Academy: Học viện võ thuật - Nectary: Nhà máy sản xuất rượu - Gym: Phòng tập Gym - Art Gallery: Bảo tàng mỹ thuật - Market: Chợ - Fire Station: Trạm cứu hỏa - Chinese Garden: Trung Hoa viên - Base camp: Trại - Horse Ranch: Trại chăn nuôi ngựa - Library: Thư viện - Pool: Bể bơi - Big park: Công viên lớn - Salon: Thẩm mĩ viện - Dance Club - Disco Club: Vũ trường - Dive Bar: Quán nhậu (dùng để chỉ hàng bình dân) - Local Watering Hole: Tửu lầu địa phương (đồ xịn, bự nhất trong neighborhood) - Sports Bar: Bar Xì-po - Coffeehouse: Quán cà phê - Live Show venue: Sân khấu biểu diễn - Private venue: Sân khấu tư - Big show venue: Sân khấu lớn - Festival grounds: Địa điểm tổ chức lễ hội - Student Union: Hội sinh viên - Diving Area: Khu vực lặn - Port: Bến cảng - Resort: Khu nghỉ dưỡng
^thanks bạn, nhưng mà moị thứ đã được dịch gần xong rồi, 3 cái câu trên mình nhờ dịch nhưng kô ai giúp thôi thì cũng tự làm luôn rồi
- Baby: Trẻ sơ sinh - Toddler: Trẻ mẫu giáo - Child: Thiếu nhi - Teen: Thiếu niên - Young Adult: Thanh niên - Adult: Trung niên - Elder: Cao niên - - - Updated - - - Cứ coi có cái nào hay hơn ko, Nobita bổ sung tiếp phần Jobs Career này thực ra là ngành nghề, tức là ko phải chỉ người, mà là chỉ cả công việc - Business: Kinh tế - Criminal: Xã hội đen - Culinary: Ẩm thực - Journalism: Truyền thông - Law Enforcement: Cảnh sát - Medical: Y tế - Military: Quân Đội - Music: Thanh Nhạc - Political: Chính trị - Professional Sports: Thể thao chuyên nghiệp - Science: Khoa học - Architectural Designer: Kiến trúc - The Education: Sư Phạm - Astronomer: Thiên Văn Còn Profession mới coi là nghề, và cũng nên để ở động từ rồi thêm chữ "nghề" đằng trước - Firefighter: Chữa lửa - Ghost Hunter: Thợ săn ma - Investigator: Thám tử tư - Stylist: Tạo mẫu - Film: Đóng phim - Daycare: Bảo mẫu - Acrobat: Diễn xiếc - Magician: Ảo thuật - Singer: Ca sĩ - Fortune Teller: Thầy bói - Art Appraiser: Thẩm định viên - Sports Agent: Ông bầu bóng đá - Video Game Developer: Nhà phát triển Game - Lifeguard: Nhân viên cứu hộ
Papie gộp chung vào topic VH kia của Mèo luôn hen. Lập lung tung mấy ông smod đi ngang dọn sạch nick Mèo thì khổ
bạn king ơi cái bản super gì đó có việt hóa xong chưa nhỉ mình khoái bản đó lắm trong sims 3 ấy tuy nó chơi hơi nặng máy tý