Đây là 1 char ra sau cho nên thông tin về char này hơi bị ít Dragon Mage[spoil] Dragon Mage Dragon Mage là những người sùng bái rồng từ một vùng xa xôi của thế giới. Các thành viên của giáo phái này không chỉ tôn trọng mà còn được chấp nhận và sống chung với loài rồng........ Đây là 1 nhân vật mới có khả năng hoá rồng. Na ná giống vơi Druid bên Diablo II, nhưng cứ chơi thử đi sẽ biết .Là lớp nhân vật khá hay, Special Mount cũng đep, mình chỉ duy nhất ko thích ở anh ta là cái đầu trọc nhẵn Dragon Magic Aspect Dragon Berserk Trở thành trạng thái Dragon Berserk trong 25s From Weapons/Resistance/General tooltips: Physical damage: 57-57 Attack value: 86 (normal: 24) Defense value: 46 (normal: 21) Resistances: 116 (31 Physical, 25 Magic, 24 Fire, 18 Poison, 18 Ice) Hitpoints: 160 + 3.5/s Attack speed: 121.5% Open Wounds: 39% From Sigma tooltip: Attack value + 10% Attack speed + 10% Life leech +10 Modifications: Bronze Frenzy - Tăng thời gian hiệu quả khi đánh quái Fury - Tăng tốc độ đánh cận chiến Silver Concentration - Tăng thời gian hiệu quả (duration) Steal Life - Cái này chắc rành quá rồi nhỉ, hút máu của kẻ thù bổ sung cho bản thân Gold Frenzy - Tăng thời gian hiệu quả khi đánh quái Blood Fury - Thêm spell vào trạng thái Berserk Các skill ảnh huỏng Dragon Magic Lore Dragon Magic Focus Tactics Lore, Ancient Magic Dragon Form Biến thành Rồng. dc add thêm 1 số CA riêng Armor Bonus:+5.0% Attack + Defense Bonus:+10.0% Hiêu Quả :30.0s Modifications: Bronze Scales - Tăng kháng Physical Firey Claw - Tăng Fire Damage (Cận chiến) Silver Concentration - Tăng thời gian hiệu quả (duration) Skin Regeneration - Tăng thời gian phục hồi HP khi hoá rồng Gold Counter Attack -Tăng cơ hội phản lại đòn tấn công cận chiến. Fireball - Add Spell khi hoá rồng Các skill ảnh huỏng Dragon Magic Lore Dragon Magic Focus Tactics Lore, Ancient Magic Dragon Strike 1 kiểu dội bomb của F22 Modifications: Bronze Heat - Đốt cháy kẻ thù nhanh hơn (Rút ngắn thời gian nhảy damage) Terror - Stun kẻ thù trong 1 thời gian ngắn Silver Heat - Đốt cháy kẻ thù nhanh hơn (Rút ngắn thời gian nhảy damage) Blind - Giảm Attack của kẻ địch Gold Fury - Tăng damage lửa Scatter - Tăng bán kính hiệu quả của vùng bị ném bomb Các skill ảnh huỏng Dragon Magic Lore Dragon Magic Focus Tactics Lore, Ancient Magic Eternal Fire Đốt cháy kẻ thù và nhảy qua kẻ thù gần đó Modifications: Bronze Licking Flames - Lửa có thể nhảy qua kẻ thù đứng xa Smoldering - Giảm Fire damage nhưng tăng thời gian hiệu quả (tăng 37.5% thời gian hiệu quả) Silver Hunger - Tăng cơ hội nhảy qua kẻ thù đứng xa Panic - Tăng cơ hội làm cho kẻ thù khi bị đốt sẽ chạy từa lưa Gold Fury - Tăng damage ( 37.5% damage cơ bản). Death Blow - Tăng damge gấp đôi khi khi HP của kẻ thù dưới 50% Các skill ảnh huỏng Dragon Magic Lore Dragon Magic Focus Tactics Lore, Ancient Magic Familiar Tạo 1 con rồng nhỏ tăng Intelligence, Health Points and Willpower cho Dragon Mage Modifications: Bronze Firebug - Tăng khả năng đốt chảy kẻ địch (20% +0.2% x CA level) Insight - Tăng exp khi giết quái + 10% Silver Protection from Fire - Giảm sát thương hê hoả (fire damage) (15% +0.2% x CA level). Quick Mind- Tăng tốc độ cast phép (15% +0.2% x CA level). Gold Life force - Tăng HP (10 + 10 x CA lv) Energy Flux - Giảm cooldown của CA (20%) Các skill ảnh huỏng Dragon Magic Lore Dragon Magic Focus Tactics Lore, Ancient Magic Elemental Magic Aspect Destroyer Summons Stone Spirits. Bọn này có thể tấn công kẻ thù và ném bomb cảm tử Physical Damage: 70+35*level Destroyer level (?) 0.8+0.8*level Số lượng:4 Cooldown: 2.1s -0.04%*level Tồn tại : 10s+0.03s*level Modifications: Bronze Explosive - Tăng damage cho Destroyer. (25+12.5 x CA lv physical damage) Endurance - Tăng thời gian sống sót cho bọn này trước khi cảm tử. (3s+0.02s x CAlevel) Silver Swarm - Tăng số lượng (+1) Endurance - Tăng thời gian sống sót cho bọn này trước khi cảm tử. (3s+0.02s x CAlevel) Gold Swarm - Tăng số lượng (+1) Explosive - Tăng damage cho Destroyer. (25+12.5 x CA lv physical damage) Các skill ảnh hưởng Elemental Magic Lore - tăng damage, Trí mạng và tốc độ cast Elemental Magic Focus - Giảm thời gian phục hồi, tăng lv CA tối da Concentration - Giảm thời gian phục hồi Ancient Magic - tăng damage Gust of Wind Tạo ra 1 con gió gây damage và có thể Stun kẻ thù Modifications: Bronze Stun - Tăng khả năng stun. (33.4%+0.2% x CAlevel) Poison Mist - Tăng poison damage . (poison DoT: 40+20 x CA level) Silver Radius - Tăng radius (bản kính) của Gust of Wind. (+60 degree angle) Squall - Gust of Wind có tốc độ lây lan nhanh hợn (25%) Gold Impact - Tăng damage (adds 30+15 x CA level physical damage) Poison Mist - Tăng poison damage . (poison DoT: 40+20 x CA level) Các skill ảnh hưởng Elemental Magic Lore - tăng damage, Trí mạng tốc độ cast Elemental Magic Focus - Giảm thời gian phục hồi, tăng lv CA tối da Concentration - Giảm thời gian phục hồi Ancient Magic - tăng damage Magic Barrier Tạo ra vật cảng bạo vệ Modifications: Bronze Barricade - Tăng độ dài của Barrier ( + 500 range) Vengeance - Tăng khả năng phản đòn tầm xa (30% + 0.1% x CA lv) Silver Barricade - Tăng độ dài của Barrier ( + 500 range) Solid - Tăng thời gian tồn tại của Barrier. (4s+0.05s x Ca evel) Gold Vengeance - Tăng khả năng phản đòn tầm xa (30% + 0.1% x CA lv) Rune - Tăng khả năng phản đòn magic (30% + 0.1% x CA lv) Elemental Magic Lore -tăng tốc độ cast Elemental Magic Focus - Giảm thời gian phục hồi, tăng lv CA tối da Tornado Giải phóng một cơn lốc xoáy nhỏ di chuyển về phía kẻ thù. Modifications: Bronze Storm Force - Tăng damage (20+10 x CA level physical damage) StormZone - Tăng phạm vi hiểu quả ( + range 125) Silver Unleashed - Gây damage nhanh hơn ( +0.2 +0.02 X CA level hit/s) Tempest - Tăng thời gian hiệu quả. (5s+0.03s x CA level) Gold Disarm - Tăng khả năng tước vũ khí kẻ thù trong vài s . (20%+0.01% x CA level) Critical - Tăng tỉ lẻ ra đòn trí mạng (20%+0.01% x CA level) Các skill ảnh hưởng Elemental Magic Lore - tăng damage, Trí mạng tốc độ cast Elemental Magic Focus - Giảm thời gian phục hồi, tăng lv CA tối da Concentration - Giảm thời gian phục hồi Ancient Magic - tăng damage Protector Summon Earth Elemental bảo vệ Modifications: Bronze Elite - Tăng lv cho Earth Elemental ( 0.4 + 0.4 x CA lv) Regeneration - Tăng thời gian phục hồi HP cho Earth Elemental (700%) Silver Veteran - Tăng HP cho Earth Elemental (25%+5% x CA level) Protection - Tăng Armour cho Earth Elemental (7.5+5.5 x level all armour) Gold Familiar - + 1 Earth Element Protective Shield - Giảm sát thương cho Dragon Mage . ( Giảm 20% physical damage) Các skill ảnh hưởng Elemental Magic Lore - tăng damage, Trí mạng tốc độ cast Elemental Magic Focus - Giảm thời gian phục hồi, tăng lv CA tối da Mentalism Aspect Combat Trance Khi sử dụng CA này sẽ tăng 1 số cái như sau Aspect Regeneration:-23.2% (Giảm thời gian phục hồi) Block Chance Snare:33.4%+0.3% x CA level (chống Root) Block Chance Stun:33.4%+0.3% x CA level (chống Stun) Boosts Regeneration Times by: 30%+0.5% x CA level Resistance against side effects: 20%*0.4% x CA level (hiệu ứng phụ như là bị freeze, burn, poisoned, week) Cooldown: 60s Hiệu quả :15.0s+0.05s x CA level Modifications: Bronze Light Footed - Tăng khả năng chống Root (16.7%+0.1% x CA level) Awareness - Tăng khả năng chống Stun (16.7%+0.1% x CA level) Silver Hardened -Tăng khả năng chống side effects ( hiệu ứng phụ). (20%+0.2% x CA level) Experienced - Giảm cooldown (30s) Gold Hardened -Tăng khả năng chống side effects ( hiệu ứng phụ). (20%+0.2% x CA level) Energy Flux - Giảm thời gian phục hồi (15%+0.3% x CA level) Các skill ảnh hưởng Mentalism Lore - Tăng tốc độ cast. Mentalism Focus - Giảm thời gian phục hồi, tăng lv CA tối da Energy Blaze Gây ra magic damage cho kẻ thù trong 1 phạm vi nhất định Modifications: Bronze Confusion - Giảm tốc độ tấn công của kẻ thù . (30%+0.02% x CA level) Blind - Giảm chính xác của kẻ thù . (30+1 x CA level) Silver Impact - Tăng Damage (21+10.5 x CA level magical damage ) Zone - Tăng phạm vi hiệu quả. (+500 Range) Gold Afterglow -Tăng Damage Magic (Damage over time). (25+12.5 x CA level) Experience - Giảm 1/3 Regen của CA này Các skill ảnh hưởng Mentalism Lore - Tăng tốc độ cast, tăng damge, trí mạng Mentalism Focus - Giảm thời gian phục hồi, tăng lv CA tối da Concentration - Giảm thời gian phục hồi Ancient Magic - tăng damge Maelstrom Gấy 1 số trạng thái bất lợi cho kẻ thù trong phạm vi nhất định Modifications: Bronze Grind -Giảm Armour (physical -50+0.2 x CA level (fixed or %?)) Burden - Giảm tốc độ. (20%+0.2% x CA level) Silver Extension - Tăng thời gian hiệu quả . (4s+0.03s x CA level) Thicken - Các đòn tấn công tầm xa sẽ chậm lại trong Maestrom. (200%) Gold Demoralize -Giảm Attribue của kẻ thù . (5.5%+0.1% x CA level) Thicken - Các đòn tấn công tầm xa sẽ chậm lại trong Maestrom. (200%) Mentalism Lore - Tăng tốc độ cast. Mentalism Focus - Giảm thời gian phục hồi, tăng lv CA tối da Mind Strike Tấn công kẻ thù = sức mạnh tâm linh (cái này chém gió thôi ) và tăng thời gian phục hồi của kẻ thù trong 1 khoảng thời gian Modifications: Bronze Sustainability - Tăng thời gian hiệu quả (4s+0.02 x CA level) Weakness - Tăng thời gian phục hồi của kẻ thù . (16.7% +.04% + CA level) Silver Impact - Tăng Damage . (30+15 x CA level physical damage) Expansion - Có thể gây sát thương cho kẻ thù đứng cạnh (30+15 x level physical damage) Gold Drill - Tăng khả năng mở rộng vết thương. (25%) Slow Down - Giảm tốc độ của kẻ thù(20%+0.05% x CA level) Các skill ảnh hưởng Mentalism Lore - Tăng tốc độ cast, tăng damge, trí mạng Mentalism Focus - Giảm thời gian phục hồi, tăng lv CA tối da Concentration - Giảm thời gian phục hồi Ancient Magic - tăng damge Runes of Protection Buff. Tạo ra 1 lá chán magic bảo vệ Dragon mage Modifications: Bronze Protection -Tăng physical Armour. (8+5 x CA level) Awe - Tăng khả stun kẻ thù đứng gần. (5%+0.1% x CA level) Silver Protection -Tăng physical Armour. (8+5 x CA level) tone Skin -Tăng khả năng block các đòn tấn công tầm xa . (25%+0.3% x CA level) Gold Flux - Giảm thời gian phục hồi khi nhớ rune. (-25%) Runes - Tăng khả năng block các đòn tấn công phép thuật. (25%+0.3% x CA level) Mentalism Lore - Tăng tốc độ cast. Mentalism Focus - Giảm thời gian phục hồi, tăng lv CA tối da[/spoil]
Updateeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeee....... Còn 1 em Shadow Warrior nữa, khi nào rãnh làm nốt
Shadow Warrior[spoil] Shadow Warrior Chính xác là 1 cái máy nghiền, Shadow Warrior thích hợp cho những người mới chơi Sacred 2 lần đâu. Sức mạnh trong các đòn cận chiến của Shadow Warrior khiến kẻ thù phải khiếp sợ. Khi còn sống Shadow Warrior là 1 chiến binh mạnh mẽ dưới quyền của 1 lãnh chúa High Elf, SW đã hy sinh trong trận chiến. Biết rõ giá trị của Shadow Warrior vị lãnh chúa quyết đem lại cho sự sống cho anh bằng cách sử sụng T-Energy. Tuy nhiên, buổi lễ hồi sinh là đi sai hướng và phát sinh 1 vài lỗi. Tức giận vi bị rách ra khỏi thiên đường vĩnh cửu của các Elysium, Shadow Warrior tiến hành để tiêu diệt tất cả mọi người đã tham gia vào buổi lễ, giải phóng mình khỏi những mối quan hệ và những ràng buộc để có dc sự tự do Với sự tự do này, Shadow Warrior có một mục tiêu: để rời khỏi thế giới này một lần nữa và quay trở lại các Elysium. Tuy nhiên, anh bây giờ là một sinh vật của T-Energy điều đó khiến anh không thể làm như vậy. Sự lựa chọn duy nhất của anh là tiêu diệt Great Machine để ngăn chặn dòng T-Energy. Như thế T-Energy trong cơ thể anh sẽ hòa tan và kết thúc sự tồn tại xấu xa của mình. Là một sinh vật tự do, anh phải thực hiện một sự lựa chọn. Phá huỷ Great Machine hay tìm cách trả thù khi những người gây ra đau khổ của mình và sử dụng dòng T-Energy để đạt được sức mạnh tối thượng và sự bất tử...... Death Warrior Aspect Demonic Blow Tập trung toàn bộ sức mạnh để đưa ra 1 đòn tấn công quyết định Modifications: Bronze Wounding - Tăng cơ hội gây xuất huyết (19.7% + 0.3% x CA level) Vehemence - Cho phép gây ra AoE damage cho kẻ thù đứng gấn ( đứng gần sẽ bị dính 1/2 damage) Silver Frailty - Giảm armor của kẻ địch (50% + 0.1% x CA level ) Poisoning - Thêm poison damage vào đòn đánh (4% + 1% x CA level) Gold Life Leech - Lấy HP kẻ thù bổ sung cho SW (3 + 1.5 x CA level) Chính xác là Life Leech Per Hit chứ ko phải là tính theo %. Tatics Lore sẽ ảnh hướng tới CA này Các skill ảnh hưởng Tactics Lore - Tăng damage, Trí mạng Death Warrior Focus - Giảm thời gian phục hồi , tăng lv CA tối đa Concentration - Giảm thời gian phục hồi Combat Discipline- Tăng damage khi sử dụng Combo Scything Sweep 1 đòn tấn công mạnh gây sát thương cho các kẻ thù đứng trước mặt của SW Modifications: Bronze Force - Tăng damage (15%) Knockback - Tăng khả năng đánh bật kẻ thù ra phía sau (12.5% + 0.2% x CA level / +50% từ giá trị gốc) Silver Intent - Cơ hội ra đòn trí mạng (9.9% + 0.1% x CA level) Numb - Làm cho CA này có khả năng Stun (15%) Gold Hurl - Cho phép CA này quét các kẻ dịch đã chết (100%) Rage -Bổ sung năng lượng sau mỗi đòn đánh (14.9% + 0.1% x CA level (?)) Các skill ảnh hưởng Tactics Lore - Tăng damage, Trí mạng Death Warrior Focus - Giảm thời gian phục hồi , tăng lv CA tối đa Concentration - Giảm thời gian phục hồi Combat Discipline- Tăng damage khi sử dụng Combo Ruinous Onslaught 1 CA hỗ trợ tốc độ chạy trong 1 thơi gian ngắn Modifications: Bronze Getaway -Tăng khả năng chống root . (50% + 2% xr CA level ) Fend - Tăng defense (15 + 10 x CA level) Silver Patch - Hồi 1 lượng HP. (10% + 0.2% x CA level) Adrenaline - Giảm sát thương khi CA này hoạt động (20%) Gold Routine - Giảm thời gian phục hồi của Ruinous Onslaught. (50%) Adrenaline - Giảm sát thương khi CA này hoạt động (20%) Các skill ảnh hưởng Death Warrior Focus - Giảm thời gian phục hồi , tăng lv CA tối đa Concentration - Giảm thời gian phục hồi Rousing Command Hét to 1 phát để tăng các chỉ số strength va attack trong 1 khoảng thời gian Modifications: Bronze War Song - Tăng thêm Attack (+50%) Persistence - Tăng thời gian hiệu quả cảu Rousing Command. (+50% ) Silver Spur - Tăng tốc độ chạy (15% + 0.1% x CA level ) Impulse - Tăng tốc độ đánh và cast phép (10% + 0.1% x CA level) Gold Surge - Giảm thời gian phục hồi của các CA khi Rousing Command hoạt động. (5% + 0.5% x CA level ) Leader - Rousing Command sẽ tác động đến các thành viên trong pt khi đứng gần. (50% + 0.2% x CA level ) Các skill ảnh hưởng Death Warrior Focus - Giảm thời gian phục hồi , tăng lv CA tối đa Concentration - Giảm thời gian phục hồi Grim Resilience (Buff) Buff tăng HP, willpower và spell resistance ( kháng phép) Modifications: Bronze Fortify - Tăng HP. (+50%) Rejuvenation - Tăng khả năng phục hồi HP . (2hp/s + 2hp/s x CA level) Silver Readiness - Tăng defense (10 + 5 x CA level) Discipline - Giảm thời gian phục hồi gây ra bởi Grim Resilience. (25% + 0.5% x CA level) Gold Reflex -Tăng khả năng né các đòn tấn công. (20% + 0.2% x CA level) Safeguard - Tăng Physical Armor. (5% + 0.3% x CA level) Các skill ảnh hưởng Death Warrior Focus - Giảm thời gian phục hồi , tăng lv CA tối đa Concentration - Giảm thời gian phục hồi Tactic Lore - Tăng HP, thời gian phục hồi HP Malevolent Champion Aspect Frenzied Rampage Gây ra 1 chuỗi các đòn tấn công liên tiếp Modifications: Bronze Double Attack - Cho phép tấn công 2 lần trong 1 hit. (20%) Wounding - Tăng khả năng gây ra đòn xuất huyết (9.8% + 0.2% x CA level) Silver Double Strike - Tăng cơ hội gây ra Double Attack (20%) Intent - Tăng khả năng trí mạng (9.9% + 0.1% x CA level) Gold Envenom - Thêm poison damage vào Frenzied Rampage. (2.8% + 1.4% x CA level) Vampire - Tăng cơ hội cho Shadow Warrior hút HP kẻ thù bổ sung cho bản thân(2 + 1 x CA level) - Chính xác là Life Leech Per Hit chứ ko phải là tính theo %. Tatics Lore sẽ ảnh hướng tới CA này Các skill ảnh hưởng Tactics Lore - Tăng damage, Trí mạng Malevolent Champion Focus - Giảm thời gian phục hồi , tăng lv CA tối đa Concentration - Giảm thời gian phục hồi Combat Discipline- Tăng damage khi sử dụng Combo Belligerent Vault Thực hiện 1 cú nhảy đến mục tiêu Modifications: Bronze Reach - Tăng khoảng cách nhảy của Belligerent Vault. (33.3%) Routine -Giảm thời gian phục hồi của Belligerent Vault. (50%) Silver Unaware - Kẻ thù đứng ở vị trí nhảy sẽ bị giảm defense. (130 + 1 per CA level) Shock - Kẻ thù đứng ở vị trí nhảy sẽ bị rối loạn và giảm tốc độ (50% + 0.5% x CA level) Gold Commotion - Kẻ thù đứng ở vị trí nhảy có thể bị stun (20% + 0.2% x CA level) Unbound - Tăng khả năng chống root (50% + 0.5% x CA level) Các skill ảnh hưởng Tactics Lore - Tăng damage, Trí mạng Malevolent Champion Focus - Giảm thời gian phục hồi , tăng lv CA tối đa Concentration - Giảm thời gian phục hồi Combat Discipline- Tăng damage khi sử dụng Combo Augmenting Guidon Cắm 1 banner tăng defense và attack của các thành viên trong pt khi đứng gần Modifications: Bronze Elite - Tăng attack và defense thêm 50%. Ensign - Tăng phạm vi hiệu quả 50% Silver Healing - Tăng khả năng phục hồi HP (8hp/s + 2hp/s x CA level) Tutor - Tăng Exp nhận dc khi giết quái. (10% + 0.2% x CA level) Gold Fear - Giảm Attack của kẻ thù trong phạm vi hiệu quả. (130 + 1 x CA level) Leadership -Tăng Attack Speed và Cast Speed trong trong phạm vi hiệu quả. (10% + 0.2% x CA level) Các skill ảnh hưởng Malevolent Champion Focus - Giảm thời gian phục hồi , tăng lv CA tối đa Concentration - Giảm thời gian phục hồi Killing Spree Rơi vào trạng thái điên loạn Modifications: Bronze Control - Tăng thêm Attack cho SW (45% + 5% x CA level) Berserk - Trạng thái điên cuồng, tăng thêm damage khi bị tổn thương (100% + 5% x CA level) Silver Burst - Tăng thêm damage (40% increase) Perseverance - Tăng thời gian hiệu quả. (50% increase) Gold Sway - Tăng Attack Speed. (25%) Sear - Tăng thêm fire damage (34.3% dựa trên physical damage) Các skill ảnh hưởng Tactics Lore - Tăng damage, Trí mạng Malevolent Champion Focus - Giảm thời gian phục hồi , tăng lv CA tối đa Concentration - Giảm thời gian phục hồi Combat Discipline- Tăng damage khi sử dụng Combo Reflective Emanation (Buff) Tạo ra 1 Aura gây phản damage cho kẻ thù Modifications: Bronze Tough - Tăng cơ hội phản lại hiệu ứng Stun. (20% + 2% x CA level) Backlash - Tăng cơ hội phản lại đòn tấn công tầm xa (20% + 2% x CA level ) Silver Unstoppable - Tăng cơ hội phản lại hiệu ứng root. (20% + 2% x CA level) Antimagic - Tăng cơ hội phản lại đòn tấn công phép thuật (20% + 2% x CA level ) Gold Riposte - Tăng thêm cơ hội phản damage. (14% + 1.4% x CA level chance) Idol - Tác động đến các thành viên trong pt (50% hiệu quả) Các skill ảnh hưởng Tactics Lore - Tăng damage, Trí mạng Concentration - Giảm thời gian phục hồi Astral Lord Aspect Đây là 1 nhánh build có dạng như là 1 Necromancer Spectral Hand Gọi ra một bàn tay quang phổ để tấn công đối thủ Modifications: Bronze Swiftness -Tăng Attack Speed. (20% increase) Clout - Tăng damage Cho Spectral Hand inflicts. (50%) Silver Chill - Tăng thêm Ice damage. (4 + 1 per CA level, dc hỗ trợ thêm từ Astral Lord Lore) Intent - Tăng khả năng trí mạng . (19.8% + 0.2% x CA level chance) Gold Double Attack - Tăng khả năng ra 2 đòn trong 1 hit (25%) Destruction - Tăng damage . (17.4%) Các skill ảnh hưởng Astral Lord Lore - Tăng damage, Trí mạng Astral Lord Focus - Giảm thời gian phục hồi , tăng lv CA tối đa Concentration- Giảm thời gian phục hồi Ancient Magic - Tăng Damage Skeletal Fortification Summons 1 lô cốt = xương Modifications: Bronze Rapid Fire - Tăng tốc độ bắn của lô cốt. (50% increase) Focus - Giảm cooldown (Cooldown = 7.5s - 0.1s x 3 CA level) Silver Ice Shards - Thêm ice damage. (40% từ physical damage) Arcane Power - Thêm magic damage. (40% từ physical damage) Gold Scatter Shot - Thêm vào projectile có thê tấn công thêm kẻ thù đứng gần đó. Perforate - Cho phép các mũi tên xuyên qua mục tiêu và tiếp tục gây damage cho kẻ thù (100%) Các skill ảnh hưởng Astral Lord Lore - Tăng damage, Trí mạng Astral Lord Focus - Giảm thời gian phục hồi , tăng lv CA tối đa Concentration- Giảm thời gian phục hồi Ancient Magic - Tăng Damage Rallied Souls Sử dụng các linh hồn đã chết từ kẻ thù để chiến đấu cùng SW Modifications: Bronze Armament - Tăng thêm Armor cho đám lâu la dc SW gọi lên ấy (7.5% + 5.5% x CA level (?)) Dark Realm - Tăng phạm vi hiệu quả (50%) Silver Vivification -Tăng thời gian tồn tại cho đám lâu la . (50%) Demand - Tăng số lượng lâu la. (80%) Gold Contagion - Tăng khả năng lây lan (30% + 0.1% x CA level chance) Furor - Tăng damage cho lâu la (5% + 5% x CA level increase (?)) Các skill ảnh hưởng Astral Lord Lore - Tăng damage, Trí mạng Astral Lord Focus - Giảm thời gian phục hồi , tăng lv CA tối đa Concentration- Giảm thời gian phục hồi Shadow Veil Làm cho SW trở nên vô hình, trạng thái này sẽ mất khi SW tấn công hoặc cast phép Modifications: Bronze Creep - Tăng khả năng tránh bị phát hiện (+100%) (?)) Avoidance - Giảm tác dụng của phép thuật gây bất lợi. (3% + 2% x CA level) Silver Nimble - Tăng tốc độ chạy khi Shadow Veil hoạt động. (10% + 0.2% x CA level) Fade - làm giảm đáng kể bán kính bi phát hiện khi thực hiên CA này. (50% + 1% x CA lv) Gold Sinister Pact - Làm cho CA này trở thành 1 CA buff chứ ko phải là tạm thời Shadowmaster - Giảm thời gian phục hồi của Shadow Veil. (50%) Các skill ảnh hưởng Astral Lord Lore - Tăng damage, Trí mạng Astral Lord Focus - Giảm thời gian phục hồi , tăng lv CA tối đa Concentration- Giảm thời gian phục hồi Nether Allegiance (Buff) Summon các chiến binh đi theo hỗ trợ SW Modifications: Bronze Accomplice -Tăng thêm số lượng chiến binh (+1) Sharp Blades - Tăng damage cho các chiến binh dc triệu hồi (40% Increase) Silver Commander -Tăng thêm số lượng chiến binh (+1) Spectral Shield - Trang bị Shield cho các chiến binh dc triệu hồi Gold Balm - Tăng khả năng phục hồi HP cho các chiến binh (50%) Elite Equipment - Tăng Armor cho các chiến binh. (7.5% + 5.5% x CA level) Các skill ảnh hưởng Astral Lord Focus - Giảm thời gian phục hồi , tăng lv CA tối đa [/spoil]
E [spoil] [/spoil] F [spoil] [/spoil] G [spoil] [/spoil] H [spoil] [/spoil] I [spoil] [/spoil] J [spoil] [/spoil] K [spoil] [/spoil]
L [spoil] [/spoil] M [spoil] [/spoil] N [spoil] [/spoil] O [spoil] [/spoil] P [spoil] [/spoil] Q [spoil] [/spoil] R [spoil] [/spoil]
S [spoil] [/spoil] T [spoil] [/spoil] U [spoil] [/spoil] V [spoil] [/spoil] W [spoil] [/spoil] X [spoil] [/spoil] Y [spoil] [/spoil] Z [spoil] [/spoil]
Cậu ấy có bảo với mình là bận việc nên ko có thời gian và mình cũng vào năm học nên cũng bận khá nhiều việc. Dự án này đành tạm gác khi nào có dịp nghĩ dài hạn sẽ tiếp tục lại vậy. @Cage: Đường hoá rồng đánh đấm khá ổn đó cậu
chơi hóa rồng vừa mỏi tay vừa yếu....Dragon mage thì cứ tập trung 2 chiêu destroy + gust of wind = vô đối cả farm quái lẫn pvm+pvp
Mình tán đồng với bạn dragon mage chỉ có đường elemental là mạnh thôi tập trung tăng dame cho đường đó thôi:( Mà công nhận chơi hơi chán vì 2 đường còn lại yếu hơn hẵn so với elemental magic:(:( ---------- Post added at 11:03 ---------- Previous post was at 10:55 ---------- Mình nâng combat desciple lên 4 skill phối hợp : gust of wind + destroyer + eternal fire + tornado, chơi "one hit wonder" ít thằng boss nào chịu nổi tới cái thứ 2 mặc dù đã chơi ở cấp độ khó nhất ---------- Post added at 11:05 ---------- Previous post was at 11:03 ---------- Tớ chơi trên win 7 64 bit này:(:(:(
điểm trừ của dragon mage là con special mount nhìn quá ngu......còn tất cả các cái khác nó đều vô đối..... chiêu gust of wind ko khác gì hàng long thập bát chưởng....mỗi tội max đc có 8 con
Bạn ơi,mình không thể crack đc sacred 2 ice and blood v2.65.1, khi mình chép crack vào thì khi vào game chỉ hiện lên màn hình đen rồi không vô game đc,mà chỉ hiện thông báo lỗi. Xin bạn giúp mình với.
Bạn ơi,mình không thể crack đc sacred 2 ice and blood v2.65.1, khi mình chép crack vào thì khi vào game chỉ hiện lên màn hình đen rồi không vô game đc,mà chỉ hiện thông báo lỗi. Xin bạn giúp mình với.