Tổng hợp Harvest Moon:FOMT

Thảo luận trong 'Thư viện' bắt đầu bởi BLACK LIGHT-FW, 16/1/06.

Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.
  1. BLACK LIGHT-FW

    BLACK LIGHT-FW Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    11/6/05
    Bài viết:
    367
    Nơi ở:
    [#Seed-Island#]
    Album
    Đây là 10 Album có trong HM:FoMN
    *Album 1 (Spring song fỏ SFC map)
    *Album 2 (Song for SFC event)
    *Album 3 (Fall song for N64 map)
    *Album 4 (N64 opening song)
    *Album 5 (Ps girl opening song)
    *Album 6 (PS girl love event song)
    *Album 7 (Summer song for PS2 map)
    *Album 8 (Fall song for PS2 map)
    *Album 9 (GC farm Fall / Winter song)
    *Album 10 (GC bar night song)

    Muốn có được những Album trên bạn cần kết nối HM:FoMN trên GBA với HM:AWL trên GC. Nhưng nếu các bạn đang chơi giả lập mà muốn có những Album trên thì có cách là xài CodeBreakes
    Các bạn vào cheat->cheat list->CodeBreakers và làm như dưới đây (bắt buộc)
    Code: 32004218 0235
    Description: bvvv
    [​IMG]
    CodeBreakers ở trên có tác dụng với Slot 2 nên các bạn phải để đồ "màu xanh" ở đây
    [​IMG]
    Và dưới đây là danh sách món đồ bị mất để có được:
    ** Bread -> Album 1
    ** Oil -> Album 2
    ** Flour -> Album 3
    ** Curry Powder -> Album 4
    ** Muffin Mix -> Album 5
    ** Chocolate -> Album 6
    ** Relaxation Tea Leaves -> Album 7
    ** SUGDW apple -> Album 8
    ** HMSGB apple -> Album 9
    ** AEPFE apple -> Album 10

    Với 6 Album đầu thì các bạn có thể làm được, nhưng với Relaxation Tea Leaves thì các bạn cần phải làm bạn với các chú lùn để được mời dự tiệc trà, hoặc các bạn có thể tự làm Relaxation Tea Leaves

    Knife+ Frying Pan +Red Grass+Orange Grass+ Yellow Grass +Green Grass +Purple Grass +Blue Grass +Indigo Grass +Weed


    Với SUGDW apple , HMSGB apple , AEPFE apple thì Won chào hàng và bán cho bạn, nhưng lâu lâu mới có một lần
     
  2. BLACK LIGHT-FW

    BLACK LIGHT-FW Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    11/6/05
    Bài viết:
    367
    Nơi ở:
    [#Seed-Island#]
    Cách lấy quả táo trong trò chơi đố vui với Won
    Trước hết bạn phải làm thân với Won đã. Sau đó đến nhà Won ( nhà Zack, nhưng không phải được ngay đâu nhé ), mà trên tay không cầm thứ gì ( có gì bỏ vào túi ), Won sẽ đánh đổ đống táo. Ông ta không phân biệt được loại táo nào với táo nào mặc dù chính ông ta đem đi bán lung tung. Won nghĩ ngoài Zack ra chẳng còn ai biết được rằng ông ta chẳng biết loại táo nào. Nhưng vừa nhìn thấy bạn ông ta đâm ra hoảng sợ và hỏi bạn nhìn thấy chưa ( tất nhiên ^^ ). Sau đó Won đưa cho bạn một trái táo bất kỳ ( hối lộ ^^ ), mời bạn rời đi. Nhưng tốt nhất để lại mấy quả táo vì bán chỉ được 50 G mà mua lại 500 G. Sau đó quay trở lại nói chuyện với lão thì có 3 dòng:
    Buy-Sell-Challenge. Chọn tùy chọn thứ 3 để chơi. Và bạn phải phân biệt 1 loại táo trong 3 loại táo. Nếu bạn chơi trên GBA hay PS thì việc này không thánh vấn đề. Tối đa là 10 vòng
     
  3. BLACK LIGHT-FW

    BLACK LIGHT-FW Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    11/6/05
    Bài viết:
    367
    Nơi ở:
    [#Seed-Island#]
    Download
    http://giả lập của gba http://emulator-zone.com/doc.php/gba/vboyadvance.html
    patch tiếng việt:
    http://www.gamevn.com/forums/showpost.php?p=1953850&postcount=2
    Hướng dẫn cách sử dụng Patch tiếng việt cho Harvest Moon của hệ máy giả lập VBA
    Lưu ý là trong khi dùng Patch, bạn tuyệt đối không được sử dụng Cheat Code. Nếu muốn dùng thì phải dùng trước rồi bỏ Cheat Code đi, sau đó mới Patch.
    Trước tiên, các bạn cần phải có Rom, và phải có đúng Rom thích hợp, ví dụ, Patch tui làm là của bản USA, không phải bản English, vì thế nếu các bạn sử dụng Rom English thì có thể ngôn ngữ sẽ nhảy loạn cả lên hoạc là đứng Rom luôn. Để biết bản nào là USA, bản nào là English, các bạn hãy xem tên của Rom trước khi down nó ghi là (U) hay là (E).
    Trường hợp tui thì thường hay dùng Rom (U). Khi nào không có U thì mới dùng (E).
    Để chắc ăn, các bạn Down Rom theo link sau:
    Bản For Boy: http://www.chinagba.com/down/Softwa...tware-3425.html
    Bản For Gilr: http://www.chinagba.com/down/Softwa...tware-5280.html

    Sau khi đã có Rom, down tiếp phần Patch:
    Bản For Boy: http://gamevn.com/forums/attachment...achmentid=27004
    Bản For Gilr: http://gamevn.com/forums/attachment...achmentid=30538

    Bây giờ là cách dùng Patch, có 2 cách, 1 cách đơn giản là đổi tên Rom hoạc Patch.
    Sau khi Down Rom và Patch về và giải nén ra, bạn sẽ thấy tên Rom là: trm-hmmf.gba, tên patch là Harvest Moon - More Friend of Mineral Town.ips.
    Xem hình minh họa:
    [​IMG]
    Như vậy bạn chỉ cần đổi tên Rom lại cho giống tên Patch (hoạc ngược lại), tức là bạn phải đổi như sau:
    File Save (đối với những người đã từng chơi và có Save):
    Harvest Moon - More Friend of Mineral Town.sav
    File Save nhanh (đối với những người đã từng chơi và có Save F1):
    Harvest Moon - More Friend of Mineral Town1.sgm
    File Rom:
    Harvest Moon - More Friend of Mineral Town.gba
    File patch: Giữ nguyên

    (Vì tên quá dài nên phần đuôi nó hiển thì là ... thực ra tất cả tên đều là Harvest Moon - More Friend of Mineral Town)

    Lưu ý là bạn phải đổi tên tất cả File cho giống hệt nhau (bạn có thể chọn 1 cái tên bất kì mà bạn thích), thậm chí là dấu cách cũng không được khác. Như vậy giả lập VBA có chức năng tự kích hoạt Patch, và bạn KHÔNG CẦN BẤT KÌ CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NÀO KHÁC CẢ.

    Ưu điểm: Dùng cách này bạn không phải tốn nhiều công sức, lại không lo việc có thể Patch bị lỗi gây đứng Rom. Nếu phát hiện lỗi, làm Rom bị đứng, bạn chỉ cần vào Options trên thanh Menu của giả lập chọn Emulartor, bỏ dấu chéo ở dòng Automatic IPS patching đi, sau đó Reset lại là chơi được như bình thường. Vả lại nếu bạn muốn dùng Cheat Code thì chỉ việc tắt cái Automatic IPS patching, dùng code xong rồi lại kích hoạt Automatic IPS patching.
    [​IMG]
    Nhược điểm: Hầu như không có nhược điểm, nhưng tui không hiểu nổi là có một số người lại bảo không biết đổi tên Rom hoạc Patch nghĩa là thế nào. T_T

    Cách 2, các bạn cần phải Down chương trình Ipsexe tại link sau:
    http://gamevn.com/forums/attachment...achmentid=26794
    Sau đó hãy mở chương trình lên, đánh dấu vào ô bên dưới cho nó sáng lên, sau đó chọn đường dẫn.
    Phần Tap tin ban va... thì dẫn đến File Patch (File *.ips)
    Phần Ten tap tin tro choi ma thì dẫn đến File Rom (File *.gba)
    [​IMG]
    Xong rồi nhấn vào ô Buoc ke tiep >> ở góc phải. Đặt 1 cái tên rồi chọn Save, nhấn Ok.
    Bây giờ mở cái File mà bạn vừa tạo lên, chọn Browse rồi dẫn đến Rom *.gba. chọn Open.
    Tiếp tục nhấn vào chữ Patch ở góc phải. Vậy là bạn có thể Delete cái File patch *.ips và cái File *.exe mà bạn vừa tạo vì không cần chúng nữa, mở Rom lên chơi bình thường.

    Ưu điểm: Hình như...không có, nhưng dùng cách này thì không lo việc sửa tên Patch.

    Nhược điểm: Một đống nhược điểm luôn, ví dụ khi dùng cách này, nếu Patch bị lỗi thì bạn phải bỏ luôn Rom (Down lại Rom mới), và bạn vĩnh viễn không thể dùng Cheat Code nữa. Với lại cách này rườm rà rắc rối. T_T

    Các bạn có thể xem thêm chi tiết lại 2 bài này:
    http://gamevn.com/forums/showpost.p...850&postcount=2
    http://gamevn.com/forums/showpost.p...898&postcount=4
     
  4. BLACK LIGHT-FW

    BLACK LIGHT-FW Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    11/6/05
    Bài viết:
    367
    Nơi ở:
    [#Seed-Island#]
    Một số Glitches trong HM: FoMT
    Hầu hết những lỗi là do việc dịch từ japanese qua English +_+
    @: cái ghế sofa ở bệnh viện "được" đánh vần là sopha
    [​IMG]
    @: cũng như vậy flour bị dịch là flower , 2 cái này sao có thể lộn được nhỉ
    [​IMG]
    @: Barley gọi cỏ là thức ăn cho gà , vì vậy trong chuồng bò bạn ko có cỏ cho bò nhưng khi bấm vào đó thì nó nói là ko có đồ ăn cho gà
    [​IMG] [​IMG]
    @: nếu bạn mở TV vào 4:44 thì game sẽ bị treo
    @: thỉnh thoảng Cater nói tiếng Đức vào buổi sáng ,còn Jack cũng thỉnh thoảng nói tiếng Nhật
    @: nếu bạn nhận công việc hái nho cho Duke và nói chuyện với Cater thì lão sẽ nói tiếng Đức
    @: Topaz đọc là Ruby
    @: trong Sheep Festival Barley gọi cừu là bò
    @: vào New Year Festival khi bạn nói chuyện với Barley thì ko thấy chữ hiện ra
    @: Duke đôi khi chả nói gì cả
    @: Anna thỉnh thoảng nghĩ cô ấy là Mary hay Aja gì đấy còn Lilia nghĩ cô ấy là Popuri ,hội chứng các bà mẹ chăng
    @:Zack nói : 'I cam to tell you beach day is tomorrow'
    @: tại nhà của Gozt, Haris nói về con sói và chữ hàng này đè lên hàng kia
    @: Đố bạn sinh nhật Anna là ngày nào -> everyday
    [​IMG]
    @: dòng chú thích về Copper Fishing Rod bị lung tung
    [​IMG]
    @: Apple Soufflé thành Apple Souffl? và Dinner Roll thành Dinner Role
    [​IMG]
    @: cái biển trước bệnh viện là Hopitel
     
  5. BLACK LIGHT-FW

    BLACK LIGHT-FW Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    11/6/05
    Bài viết:
    367
    Nơi ở:
    [#Seed-Island#]
    Các công dụng của các dụng cụ:
    Rìu: dùng để chặt các khúc gỗ giữa đường hay các gốc cây..Tùy theo LV của rìu mà bạn có thể chặt các cây nhỏ hay to.Bạn thu thập nhiều gỗ để nâng cấp nhà,chuồng gà.v..v...
    Búa: dùng để đập đá(như tù binh á)...bạn dùng nó để đập đá xung quanh nhà dọn chỗ để gieo trồng ..hay khai thác các khoáng sản tại các hang động.
    Kéo: dùng để cắt lông cừu đem bán .
    Dụng cụ vắt sữa bò: cái này nghe tên đã hiểu.
    Cuốc: dùng để cuốc đất gieo trồng hay là tìm cửa xuống các tầng dưới của hang động.
    Khi gieo trồng bạn có thể gieo theo hình sau: XXX XXX XXX
    XXX XXX XXX
    XXX XXX XXX
    Bình tưới nước: tất nhiên là dùng để tưới nước cho đồng ruộng rùi...bạn có thể múc nước ở cái ao trong trang trại.
    Lưỡi hái: dùng để cắt mấy miếng cỏ dễ ghét xung quanh nhà mình.
    Cái đo bước chân(màu vàng trong rương): dùng để đo bước chân của bạn trong trang trại...nếu muốn nó tăng thì bạn chỉ việc lên ngựa và chạy như điên xung quanh trang trại là được.
    Cái chuông: dùng để tập hợp bò và cừu lại...lùa chúng vào chuồng một cách nhanh chóng....

    Elli leaves
    dụng cụ: Seasoning Set: Sugar
    Seasoning Set: Salt
    Seasoning Set: Vinegar
    Seasoning Set: Soy Sauce
    Seasoning Set: Miso
    Knife
    Frying Pan
    Oven
    Pot
    nguyên liệu: 6 loại thức ăn hư
    Bodigizer XL
    Turbojolt XL
    6 món ăn bị hư đó là dùng cỏ (weed) nấu với từng thứ trong bộ đồ bếp Frying Pan,Knife,Mixer,Oven ,Pot ,Rolling Pin,Whisk ,chúng có hình dạng khác nhau , trong những thứ dụng cụ trên thì có 2 thứ làm ra 1 loại hư

    Mythic tools
    Cây Mythic Axe Bửa 1 phát là đốn sạch cây on- screen ( bạn có bửa vào ko khí cũng đc )
    Cây Mythic Hammer Bửa 1 phát nát hết đá on- screen
    Mythic Watterring Can & Hoe : Đào đất và tưới nước trong 1 diện rộng khủng khiếp
    Mythic Sickle: Phặt 1 phát cắt tất cả cỏ dại, cây trái...với chu vi cả màn hình.
    Mythic Rod: Câu được tất cả các loại cá từ cá nhỏ đến cá thần với tốc độ nhanh hơn các loại cần câu khác.
    Đặc biệt là Bless Rod chỉ có thể câu được cá thần và...rác (không câu được cá khác)
     
  6. BLACK LIGHT-FW

    BLACK LIGHT-FW Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    11/6/05
    Bài viết:
    367
    Nơi ở:
    [#Seed-Island#]
    Bổ sung cheat
    Item Modifier Slot #1
    82006A48 xxxx
    Item Modifier Slot #2
    82006A4C xxxx
    Item Modifier Slot #3
    82006A50 xxxx
    Item Modifier Slot #4
    82006A54 xxxx
    Item Modifier Slot #5
    82006A58 xxxx
    Item Modifier Slot #6
    82006A5C xxxx
    Item Modifier Slot #7
    82006A60 xxxx
    Item Modifier Slot #8
    82006A64 xxxx

    Tool In-Hand Modifier
    82006A40 xxxx
    Tool Modifier Slot #1
    82006A6C xxxx
    Tool Modifier Slot #2
    82006A6E xxxx
    Tool Modifier Slot #3
    82006A70 xxxx
    Tool Modifier Slot #4
    82006A72 xxxx
    Tool Modifier Slot #5
    82006A74 xxxx
    Tool Modifier Slot #6
    82006A76 xxxx
    Tool Modifier Slot #7
    82006A78 xxxx
    Tool Modifier Slot #8
    82006A7A xxxx

    Tool Box Modifier Slot #1
    8200518C xxxx
    Tool Box Modifier Slot #2
    8200518E xxxx
    Tool Box Modifier Slot #3
    82005190 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #4
    82005192 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #5
    82005194 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #6
    82005196 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #7
    82005198 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #8
    8200519A xxxx
    Tool Box Modifier Slot #9
    8200519C xxxx
    Tool Box Modifier Slot #10
    8200519E xxxx
    Tool Box Modifier Slot #11
    820051A0 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #12
    820051A2 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #13
    820051A4 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #14
    820051A6 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #15
    820051A8 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #16
    820051AA xxxx
    Tool Box Modifier Slot #17
    820051AC xxxx
    Tool Box Modifier Slot #18
    820051AE xxxx
    Tool Box Modifier Slot #19
    820051B0 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #20
    820051B2 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #21
    820051B4 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #22
    820051B6 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #23
    820051B8 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #24
    820051BA xxxx
    Tool Box Modifier Slot #25
    820051BC xxxx
    Tool Box Modifier Slot #26
    820051BE xxxx
    Tool Box Modifier Slot #27
    820051C0 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #28
    820051C2 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #29
    820051C4 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #30
    820051C6 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #31
    820051C8 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #32
    820051CA xxxx
    Tool Box Modifier Slot #33
    820051CC xxxx
    Tool Box Modifier Slot #34
    820051CE xxxx
    Tool Box Modifier Slot #35
    820051D0 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #36
    820051D2 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #37
    820051D4 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #38
    820051D6 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #39
    820051D8 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #40
    820051DA xxxx
    Tool Box Modifier Slot #41
    820051DC xxxx
    Tool Box Modifier Slot #42
    820051DE xxxx
    Tool Box Modifier Slot #43
    820051E0 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #44
    820051E2 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #45
    820051E4 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #46
    820051E6 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #47
    820051E8 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #48
    820051EA xxxx
    Tool Box Modifier Slot #49
    820051EC xxxx
    Tool Box Modifier Slot #50
    820051EE xxxx
    Tool Box Modifier Slot #51
    820051F0 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #52
    820051F2 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #53
    820051F4 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #54
    820051F6 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #55
    820051F8 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #56
    820051FA xxxx
    Tool Box Modifier Slot #57
    820051FC xxxx
    Tool Box Modifier Slot #58
    820051FE xxxx
    Tool Box Modifier Slot #59
    82005200 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #60
    82005202 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #61
    82005204 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #62
    82005206 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #63
    82005208 xxxx
    Tool Box Modifier Slot #64
    8200520A xxxx

    Harvest Item ID Digits:

    Turnip
    7500
    Potato
    7504
    Cucumber
    7508
    Strawberry
    750C
    Cabbage
    7510
    Tomato
    7514
    Corn
    7518
    Onion
    751C
    Pumpkin
    7520
    Pineapple
    7524
    Eggplant
    7528
    Carrot
    752C
    Sweet Potato
    7530
    Spinach
    7534
    Green Pepper
    7538

    Tool ID Digits:

    Sickle
    0101
    Copper Sickle
    0101
    Silver Sickle
    0102
    Gold Sickle
    0103
    Mystrile Sickle
    0104
    Cursed Sickle
    0105
    Blessed Sickle
    0106
    Mythic Sickle
    0107
    Hoe
    0108
    Copper Hoe
    0109
    Silver Hoe
    010A
    Gold Hoe
    010B
    Mystrile Hoe
    010C
    Cursed Hoe
    010D
    Blessed Hoe
    010E
    Mythic Hoe
    010F
    Axe
    0110
    Copper Axe
    0111
    Silver Axe
    0112
    Gold Axe
    0113
    Mystrile Axe
    0114
    Cursed Axe
    0115
    Blessed Axe
    0116
    Mythic Axe
    0117
    Hammer
    0118
    Copper Hammer
    0119
    Silver Hammer
    011A
    Gold Hammer
    011B
    Mystrile Hammer
    011C
    Cursed Hammer
    011D
    Blessed Hammer
    011E
    Mythic Hammer
    011F
    Watering Can
    0120
    Copper Watering Can
    0121
    Silver Watering Can
    0122
    Gold Watering Can
    0123
    Mystrile Watering Can
    0124
    Cursed Watering Can
    0125
    Blessed Watering Can
    0126
    Mythic Watering Can
    0127
    Fishing Rod
    0128
    Copper Fishing Rod
    0129
    Silver Fishing Rod
    012A
    Gold Fishing Rod
    012B
    Mystrile Fishing Rod
    012C
    Cursed Fishing Rod
    012D
    Blessed Fishing Rod
    012E
    Mythic Fishing Rod
    012F
    Cow Miracle Potion
    0130
    Sheep Miracle Potion
    0131
    Turnip Seeds
    0132
    Potato Seeds
    0133
    Cucumber Seeds
    0134
    Strawberry Seeds
    0135
    Cabbage Seeds
    0136
    Tomato Seeds
    0137
    Corn Seeds
    0138
    Onion Seeds
    0139
    Pumpkin Seeds
    013A
    Pineapple Seeds
    013B
    Eggplant Seeds
    013C
    Carrot Seeds
    013D
    Sweet Potato Seeds
    013E
    Spinach Seeds
    013F
    Green Pepper Seeds
    0140
    Grass Seeds
    0141
    Moon Drop Seeds
    0142
    Pink Cat Seeds
    0143
    Magic Seeds
    0144
    Toy Flower Seeds
    0145
    Brush
    0146
    Milker
    0147
    Shears
    0148
    Bell
    0149
    Animal Medicine
    014A
    Blue Feather
    014B
    Pedometer
    014C
    Teleport Stone
    014D
    Gem of the Goddess
    014E
    Gem of the Kappa
    014F
    Gem of the Truth
    0150

    Item ID Digits:

    Turnip
    0000
    Potato
    0100
    Cucumber
    0200
    Strawberry
    0300
    Cabbage
    0400
    Tomato
    0500
    Corn
    0600
    Onion
    0700
    Pumpkin
    0800
    Pineapple
    0900
    Eggplant
    0A00
    Carrot
    0B00
    Sweet Potato
    0C00
    Spinach
    0D00
    Green Pepper
    0E00
    Regular Quality Egg
    0F00
    Good Quality Egg
    1000
    High Quality Egg
    1100
    Golden Egg
    1200
    P Egg
    1300
    X Egg
    1400
    Spa-Boiled Egg
    1500
    Mayonnaise (S)
    1600
    Mayonnaise (M)
    1700
    Mayonnaise (L)
    1800
    Mayonnaise (G)
    1900
    Mayonnaise (P)
    1A00
    Mayonnaise (X)
    1B00
    Milk (S)
    1C00
    Milk (M)
    1D00
    Milk (L)
    1E00
    Milk (G)
    1F00
    Milk (P)
    2000
    Milk (X)
    2100
    Cheese (S)
    2200
    Cheese (M)
    2300
    Cheese (L)
    2400
    Cheese (G)
    2500
    Cheese (P)
    2600
    Cheese (X)
    2700
    Apple
    2800
    Honey
    2900
    Bamboo Shoot
    2A00
    Wild Grapes
    2B00
    Mushroom
    2C00
    Poisonous Mushroom
    2D00
    Truffle
    2E00
    Blue Grass
    2F00
    Green Grass
    3000
    Red Grass
    3100
    Yellow Grass
    3200
    Orange Grass
    3300
    Purple Grass
    3400
    Indigo Grass
    3500
    Black Grass
    3600
    White Grass
    3700
    Queen of the Night
    3800
    Bodigizer
    3900
    Bodigizer XL
    3A00
    Turbojolt
    3B00
    Turbojolt XL
    3C00
    Wine
    3D00
    Grape Juice
    3E00
    Rice Ball
    3F00
    Bread
    4000
    Oil
    4100
    Flower
    4200
    Curry Powder
    4300
    Muffin Mix
    4400
    Chocolate
    4500
    Relaxation Tea Leaves
    4600
    SUGDW Apple
    4700
    HMSGB Apple
    4800
    AEPFE Apple
    4900
    Buckwheat Flour
    4A00
    Wild Grape Wine
    4B00
    Salad
    4C00
    Curry Rice
    4D00
    Stew
    4E00
    Miso Soup
    4F00
    Stir Fry
    5000
    Fried Rice
    5100
    Savory Pancake
    5200
    Sandwich
    5300
    Fruit Juice
    5400
    Vegetable
    5500
    Mixed Juice
    5600
    Fruit Latte
    5700
    Vegetable Latte
    5800
    Mixed Latte
    5900
    Strawberry Smoothie
    5A00
    Strawberry Jam
    5B00
    Tomato Juice
    5C00
    Pickled Turnip
    5D00
    French Fries
    5E00
    Pickles
    5F00
    Ketchup
    6000
    Popcorn
    6100
    Corn Flakes
    6200
    Baked Corn
    6300
    Pineapple Juice
    6400
    Pumpkin Pudding
    6500
    Pumpkin Stew
    6600
    Happy Eggplant
    6700
    Sweet Potatoes
    6800
    Baked Sweet Potato
    6900
    Greens
    6A00
    Scrambled Eggs
    6B00
    Omelet
    6C00
    Omelet Rice
    6D00
    Boiled Egg
    6E00
    Hot Milk
    6F00
    Butter
    7000
    Cheese Cake
    7100
    Cheese Fondue
    7200
    Apple Pie
    7300
    Apple Jam
    7400
    Apple Souffle
    7500
    Mushroom Rice
    7600
    Bamboo Rice
    7700
    Truffle Rice
    7800
    Sushi
    7900
    Jam Bun
    7A00
    Dinner Roll
    7B00
    Raisin Bread
    7C00
    Grape Jam
    7D00
    Curry Bread
    7E00
    Sashimi
    7F00
    Grilled Fish
    8000
    Sahimi Mix
    8100
    Pizza
    8200
    Noodles
    8300
    Curry Noodles
    8400
    Tempura Noodles
    8500
    Fried Noodles
    8600
    Buckwheat Noodles
    8700
    Tempura Buckwheat Noodles
    8800
    Fried Noodles
    8900
    Buckwheat Chips
    8A00
    Cookies
    8B00
    Chocolate Cookies
    8C00
    Tempura
    8D00
    Ice Cream
    8E00
    Cake
    8F00
    Chocolate Cake
    9000
    Relaxation Tea
    9100
    Toast
    9200
    French Toast
    9300
    Pudding
    9400
    Mountain Stew
    9500
    Moon Dumplings
    9600
    Rice Cake
    9700
    Roasted Rice Cake
    9800
    Elli Leaves
    9900
    Small Fish
    A000
    Medium Fish
    A100
    Large Fish
    A200
    Toasted Rice Ball
    A300
    Tempura Rice
    A400
    Egg Over Rice
    A500
    Rice Gruel
    A600
    Pancakes
    A700
    Fish Sticks
    A800
    Candied Potato
    A900
    Potato Pancakes
    AA00
    Moon Drop Grass
    0001
    Pink Cat Grass
    0101
    Blue Magic Grass
    0201
    Red Magic Grass
    0301
    Toy Flower
    0401
    Wool (S)
    0501
    Wool (M)
    0601
    Wool (L)
    0701
    Wool (G)
    0801
    Wool (P)
    0901
    Wool (X)
    0A01
    Yarn (S)
    0B01
    Yarn (M)
    0C01
    Yarn (L)
    0D01
    Yarn (G)
    0E01
    Yarn (P)
    0F01
    Yarn (X)
    1001
    Junk Ore
    1101
    Copper Ore
    1201
    Silver Ore
    1301
    Gold Ore
    1401
    Mithril Ore
    1501
    Orichalc Ore
    1601
    Adamantite Ore
    1701
    Moon Stone
    1801
    Sand Rose
    1901
    Pink Diamond
    1A01
    Alexandrite
    1B01
    Mythic Stone
    1C01
    Diamond
    1D01
    Emerald
    1E01
    Ruby
    1F01
    Topaz
    2001
    Peridot
    2101
    Fluorite
    2201
    Agate
    2301
    Amethyst
    2401
    Harvest Goddess Jewel
    2501
    Kappa Jewel
    2601
    Jewel of Truth
    2701
    Bracelet
    2C01
    Necklace
    2D01
    Earrings
    2E01
    Broach
    2F01
    Weeds
    3001
    Stones
    3101
    Branches
    3201
    Recipe for French Fries
    3301
    Recipe for Ketchup
    3401
    Ball
    3501
    Pirate Treasure
    3601
    Fossil of Ancient Fish
    3701
    Empty Can
    3801
    Boots
    3901
    Fish Bones
    3A01
    Karen's Wine
    3B01
    Popuri's Mud Ball
    3C01
    Ann's Music Box
    3D01
    Mary's Great Book
    3E01
    Elli's Pressed Flower
    3F01
    Album 1
    4001
    Album 2
    4101
    Album 3
    4201
    Album 4
    4301
    Album 5
    4401
    Album 6
    4501
    Album 7
    4601
    Album 8
    4701
    Album 9
    4801
    Album 10
    4901
    Band-Aid
    4F01
    Book from H.G.
    5001
    Perfume
    5101
    Photo
    5201
    Plant Encyclopedia
    5301
    Invitation
    5401
    Dress
    5501
    Facial Pack
    5601
    Skin Lotion
    5701
    Sunblock
    5801
    Lumber
    5901
    Golden Lumber
    5A01
    Animal Fodder
    5B01
    Chicken Feed
    5C01
    Certificate
    5D01
    Frisbee
    5E01
     
  7. BLACK LIGHT-FW

    BLACK LIGHT-FW Donkey Kong

    Tham gia ngày:
    11/6/05
    Bài viết:
    367
    Nơi ở:
    [#Seed-Island#]
    cheat gameshark
    Must Be On
    0000E882000A
    100D1BF80007
    Have 50,000 Gold
    720000A80000
    820068B4C350
    Earn 50,000G each Day
    720000A80000
    82004E60C350
    Have Max Chicken Feed
    720000A80000
    8200521CFFCF
    Have Max Animal Fodder
    720000A80000
    820053FCFFCF
    Have Max Pieces of Lumber
    720000A80000
    82004E30FFE7
    Have all Houses
    720000A80000
    32004E0C000F
    Always Sunny
    720000A80000
    32004E140000
    Always Raining
    720000A80000
    32004E140001
    Always Snowing
    720000A80000
    32004E140002
    Infinite Stamina
    720000A80000
    32006A29004B
    720000A80000
    32006A2A0000
    Infinite Stamina (In Mines)
    720000A8F6FF
    32006A29004B
    720000A8F6FF
    32006A2A0000
    All Chickens are Healthy
    720000A80000
    420052540000
    000000080030
    All Barn Animals are Healthy
    720000A80000
    420054480000
    00000010003C
    All Chickens produce (G) Items
    720000A80000
    420052500500
    000000080030
    720000A80000
    4200525200FF
    000000080030
    All Barn Animals produce (G) Items
    720000A80000
    420054440500
    00000010003C
    720000A80000
    4200544600FF
    00000010003C
    Infinite Water
    32006A2B0080
    All Tools Upgradable
    720000A80000
    42006A10FFFF
    000000050004
    Property Upgraded
    720000A80000
    82005000FFAA
    720000A80000
    42005002FFFF
    000000020002
    720000A80000
    4200521CFFCF
    0000000201E0
    Max Slots in Rucksack
    720000A80000
    32006A400008
    Infinite Tool In-Hand
    720000A80000
    32006A400063
    Max Attraction: Popuri
    720000A80000
    82006B8CFFFF
    Max Attraction: Mary
    720000A80000
    82006C48FFFF
    Max Attraction: Karen
    720000A80000
    82006CD8FFFF
    Max Attraction: Elli
    720000A80000
    82006D04FFFF
    Max Attraction: Ann
    720000A80000
    82006D58FFFF
    Harvest Sprite: Staid - Max Affection
    720000A80000
    32006E2400FF
    Harvest Sprite: Staid - Max Skills
    720000A80000
    82006E30FFFF
    720000A80000
    32006E3200FF
    Harvest Sprite: Nappy - Max Affection
    720000A80000
    32006E4800FF
    Harvest Sprite: Nappy - Max Skills
    720000A80000
    82006E54FFFF
    720000A80000
    32006E5600FF
    Harvest Sprite: Bold - Max Affection
    720000A80000
    32006E6C00FF
    Harvest Sprite: Bold - Max Skills
    720000A80000
    82006E78FFFF
    720000A80000
    32006E7A00FF
    Harvest Sprite: Chef - Max Affection
    720000A80000
    32006E9000FF
    Harvest Sprite: Chef - Max Skills
    720000A80000
    82006E9CFFFF
    720000A80000
    32006E9E00FF
    Harvest Sprite: Aqua - Max Affection
    720000A80000
    32006EB400FF
    Harvest Sprite: Aqua - Max Skills
    720000A80000
    82006EC0FFFF
    720000A80000
    32006EC200FF
    Harvest Sprite: Hoggy - Max Affection
    720000A80000
    32006ED800FF
    Harvest Sprite: Hoggy - Max Skills
    720000A80000
    82006EE4FFFF
    720000A80000
    32006EE600FF
    Harvest Sprite: Timid - Max Affection
    720000A80000
    32006EFC00FF
    Harvest Sprite: Timid - Max Skills
    720000A80000
    82006F08FFFF
    720000A80000
    32006F0A00FF
    Till Whole Field [Press Select+L]
    7400013001FB
    420057E80002
    000008680002
    Field for Harvest Modifier [Press Select+R]
    7400013002FB
    000004340004
     
  8. legendary_dragon

    legendary_dragon Ngụy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/7/05
    Bài viết:
    4,833
    Nơi ở:
    Đồng Hới
    thấy có nhiều người hỏi , với lại cái cheat trên kia ko được chi tiết lắm , tui xin post cheat vào đây vậy
    Codebreaker : có 2 loại nhưng tui post loại dễ dùng hơn , trước khi cheat bạn nên bấm Start để pause game lại hay là lên giường ngủ rồi cheat thì hôm sau sẽ được thực hiện
    Master code:
    0000E882 000A
    100D1BF8 0007
    Tool Modification
    bạn bỏ vào slot nào trong túi của mình 1 tool gì đó (hoe chẳng hạn ) rồi cheat bằng mã này thì items đó sẽ bị thay bằng tool mà bạn cheat
    #############
    # 1 # 2 # 3 # 4 #
    ############
    # 5 # 6 # 7 # 8 #
    #############
    32006A6C 01yy: Slot 1
    32006A70 01yy: Slot 2
    32006A74 01yy: Slot 3
    32006A78 01yy: Slot 4
    32006A7c 01yy: Slot 5
    32006A80 01yy: Slot 6
    32006A84 01yy: Slot 7
    32006A88 01yy: Slot 8
    thay yy bằng
    00: Sickle
    01: Copper Sickle
    02: Silver Sickle
    03: Gold Sickle
    04: Mystrile Sickle
    05: Cursed Sickle
    06: Blessed Sickle
    07: Mythic Sickle
    08: Hoe
    09: Copper Hoe
    0A: Silver Hoe
    0B: Gold Hoe
    0C: Mystrile Hoe
    0D: Cursed Hoe
    0E: Blessed Hoe
    0F: Mythic Hoe
    10 : Axe
    11: Copper Axe
    12: Silver Axe
    13: Gold Axe
    14: Mystrile Axe
    15: Cursed Axe
    16: Blessed Axe
    17: Mythic Axe
    18: Hammer
    19: Copper Hammer
    1A: Silver Hammer
    1B: Gold Hammer
    1C: Mystrile Hammer
    1D: Cursed Hammer
    1E: Blessed Hammer
    1F: Mythic Hammer
    20: Watering Can
    21: Copper Watering Can
    22: Silver Watering Can
    23: Gold Watering Can
    24: Mystrile Watering Can
    25: Cursed Watering Can
    26: Blessed Watering Can
    27: Mythic Watering Can
    28: Fishing Rod
    29: Copper Fishing Rod
    2A: Silver Fishing Rod
    2B: Gold Fishing Rod
    2C: Mystrile Fishing Rod
    2D: Cursed Fishing Rod
    2E: Blessed Fishing Rod
    2F: Mythic Fishing Rod
    30: Cow Miracle Potion
    31: Sheep Miracle Potion
    32: Turnip Seeds
    33: Potato Seeds
    34: Cucumber Seeds
    35: Strawberry Seeds
    36: Cabbage Seeds
    37: Tomato Seeds
    38: Corn Seeds
    39: Onion Seeds
    3A: Pumpkin Seeds
    3B: Pineapple Seeds
    3C: Eggplant Seeds
    3D: Carrot Seeds
    3E: Sweet Potato Seeds
    3F: Spinach Seeds
    40: Green Pepper Seeds
    41: Grass Seeds
    42: Moon Drop Seeds
    43: Pink Cat Seeds
    44: Magic Seeds
    45: Toy Flower Seeds
    46: Brush
    47: Milker
    48: Shears
    49: Bell
    4A: Animal Medicine
    4B: Blue Feather
    4C: Pedometer
    4D: Teleport Stone
    4E: Gem of the Goddess
    4F: Gem of the Kappa
    50: Gem of the Truth
    Item Modification
    cũng tương tự như ở Tool
    32006A48 yyyy: Slot 1
    32006A4c yyyy: Slot 2
    32006A50 yyyy: Slot 3
    32006A54 yyyy: Slot 4
    32006A58 yyyy: Slot 5
    32006A5c yyyy: Slot 6
    32006A60 yyyy: Slot 7
    32006A64 yyyy: Slot 8
    thay yyyy bằng
    0000: Turnip
    0100: Potato
    0200: Cucumber
    0300: Strawberry
    0400: Cabbage
    0500: Tomato
    0600: Corn
    0700: Onion
    0800: Pumpkin
    0900: Pineapple
    0A00: Eggplant
    0B00: Carrot
    0C00: Sweet Potato
    0D00: Spinach
    0E00: Green Pepper
    0F00: Regular Quality Egg
    1000: Good Quality Egg
    1100: High Quality Egg
    1200: Golden Egg
    1300: P Egg
    1400: X Egg
    1500: Spa-Boiled Egg
    1600: Mayonnaise (S)
    1700: Mayonnaise (M)
    1800: Mayonnaise (L)
    1900: Mayonnaise (G)
    1A00: Mayonnaise (P)
    1B00: Mayonnaise (X)
    1C00: Milk (S)
    1D00: Milk (M)
    1E00: Milk (L)
    1F00: Milk (G)
    2000: Milk (P)
    2100: Milk (X)
    2200: Cheese (S)
    2300: Cheese (M)
    2400: Cheese (L)
    2500: Cheese (G)
    2600: Cheese (P)
    2700: Cheese (X)
    2800: Apple
    2900: Honey
    2A00: Bamboo Shoot
    2B00: Wild Grapes
    2C00: Mushroom
    2D00: Poisonous Mushroom
    2E00: Truffle
    2F00: Blue Grass
    3000: Green Grass
    3100: Red Grass
    3200: Yellow Grass
    3300: Orange Grass
    3400: Purple Grass
    3500: Indigo Grass
    3600 :Black Grass
    3700: White Grass
    3800: Queen of the Night (White Flower)
    3900: Bodigizer
    3A00: Bodigizer XL
    3B00: Turbojolt
    3C00: Turbojolt XL
    3D00: Wine
    3E00: Grape Juice
    3F00: Rice Ball
    4000: Bread
    4100: Oil
    4200: Flower
    4300: Curry Powder
    4400: Muffin Mix
    4500: Chocolate
    4600: Relaxation Tea Leaves
    4700: SUGDW Apple
    4800: HMSGB Apple
    4900: AEPFE Apple
    4A00: Buckwheat Flour
    4B00: Wild Grape Wine
    4C00: Salad
    4D00: Curry Rice
    4E00: Stew
    4F00: Miso Soup
    5000: Stir Fry
    5100: Fried Rice
    5200: Savory Pancake
    5300: Sandwich
    5400: Fruit Juice
    5500: Vegetable
    5600: Mixed Juice
    5700: Fruit Latte
    5800: Vegetable Latte
    5900: Mixed Latte
    5A00: Strawberry Smoothie
    5B00: Strawberry Jam
    5C00: Tomato Juice
    5D00: Pickled Turnip
    5E00: French Fries
    5F00: Pickles
    6000: Ketchup
    6100: Popcorn
    6200: Corn Flakes
    6300: Baked Corn
    6400: Pineapple Juice
    6500: Pumpkin Pudding
    6600: Pumpkin Stew
    6700: Happy Eggplant
    6800: Sweet Potatoes
    6900: Baked Sweet Potato
    6A00: Greens
    6B00: Scrambled Eggs
    6C00: Omelet
    6D00: Omelet Rice
    6E00: Boiled Egg
    6F00: Hot Milk
    7000: Butter
    7100: Cheese Cake
    7200: Cheese Fondue
    7300: Apple Pie
    7400: Apple Jam
    7500: Apple Souffle
    7600: Mushroom Rice
    7700: Bamboo Rice
    7800: Truffle Rice
    7900: Sushi
    7A00: Jam Bun
    7B00: Dinner Roll
    7C00: Raisin Bread
    7D00: Grape Jam
    7E00: Curry Bread
    7F00: Sashimi
    8000: Grilled Fish
    8100: Sahimi Mix
    8200: Pizza
    8300: Noodles
    8400: Curry Noodles
    8500: Tempura Noodles
    8600: Fried Noodles
    8700: Buckwheat Noodles
    8800: Tempura Buckwheat Noodles
    8900: Fried Noodles
    8A00: Buckwheat Chips
    8B00: Cookies
    8C00: Chocolate Cookies
    8D00: Tempura
    8E00: Ice Cream
    8F00: Cake
    9000: Chocolate Cake
    9100: Relaxation Tea
    9200: Toast
    9300: French Toast
    9400: Pudding
    9500: Mountain Stew
    9600: Moon Dumplings
    9700: Rice Cake
    9800: Roasted Rice Cake
    9900 : Elli Leaves
    A000: Small Fish
    A100: Medium Fish
    A200: Large Fish
    A300: Toasted Rice Ball
    A400: Tempura Rice
    A500: Egg Over Rice
    A600: Rice Gruel
    A700: Pancakes
    A800: Fish Sticks
    A900: Candied Potato
    AA00: Potato Pancakes
    0001: Moon Drop Grass
    0101: Pink Cat Grass
    0201: Blue Magic Grass
    0301: Red Magic Grass
    0401: Toy Flower
    0501: Wool (S)
    0601: Wool (M)
    0701: Wool (L)
    0801: Wool (G)
    0901: Wool (P)
    0A01: Wool (X)
    0B01: Yarn (S)
    0C01: Yarn (M)
    0D01: Yarn (L)
    0E01: Yarn (G)
    0F01: Yarn (P)
    1001: Yarn (X)
    1101: Junk Ore
    1201: Copper Ore
    1301: Silver Ore
    1401: Gold Ore
    1501: Mithril Ore
    1601: Orichalc Ore
    1701: Adamantite Ore
    1801: Moon Stone
    1901: Sand Rose
    1A01: Pink Diamond
    1B01: Alexandrite
    1C01: Mythic Stone
    1D01: Diamond
    1E01: Emerald
    1F01: Ruby
    2001: Topaz
    2101: Peridot
    2201: Fluorite
    2301: Agate
    2401: Amethyst
    2501: Harvest Goddess Jewel
    2601: Kappa Jewel
    2701: Jewel of Truth
    2C01: Bracelet
    2D01: Necklace
    2E01: Earrings
    2F01 : Broach
    3001: Weeds
    3101: Stones
    3201: Branches
    3301: Recipe for French Fries
    3401: Recipe for Ketchup
    3501: Ball
    3601: Pirate Treasure
    3701: Fossil of Ancient Fish
    3801: Empty Can
    3901: Boots
    3A01: Fish Bones
    3B01: Karen's Wine
    3C01: Popuri's Mud Ball
    3D01: Ann's Music Box
    3E01: Mary's Great Book
    3F01: Elli's Pressed Flower
    4001: Album 1
    4101: Album 2
    4201: Album 3
    4301: Album 4
    4401: Album 5
    4501: Album 6
    4601: Album 7
    4701: Album 8
    4801: Album 9
    4901: Album 10
    4F01: Band-Aid
    5001: Book from Harvest Goddess
    5101: Perfume
    5201: Photo
    5301: Plant Encyclopedia
    5401: Invitation
    5501: Dress
    5601: Facial Pack
    5701: Skin Lotion
    5801: Sunblock
    5901: Lumber
    5A01: Golden Lumber
    5B01: Animal Fodder
    5C01: Chicken Feed
    5D01: Certificate
    5E01: Frisbee
    chưa thử hết tất cả nhưng nhìn chung là hoạt động tốt
    House & Farm Modification
    82004E0C 000F: có Vacation House, The Beach House & The Mountain Cabbin

    820053FC FF01: Up chuồng bò
    020053FD FFFF

    82005000 009A: có tủ lạnh , Bathroom, Shelves và up nhà lên cấp cuối
    82005001 FF9A
    82005003 FF00
    82005004 FFFF
    82005005 FFFF

    8200521C FFFF:up chuồng gà
    Affection Modification
    cưới vợ
    32006CDA FFFF: cưới Karen
    32006D06 FFFF: cưới Elli
    32006D5A FFFF: cưới Ann
    32006C4A FFFF: cưới Mary
    32006B8E FFFF: cưới Popuri
    82006DDA FFFF: cưới Harvest Goddess
    cheat 10 tim với các HS
    82006E24 FFFF: The Red Harvest Sprite
    82006E48 FFFF: The Orange Harvest Sprite
    82006E6C FFFF: The Yellow Harvest Sprite
    82006E90 FFFF: The Green Harvest Sprite
    82006EB4 FFFF: The Blue Harvest Sprite
    82006ED8 FFFF: The Purple Harvest Sprite
    82006EFC FFFF: The Aquamarine Harvest Sprite
    cheat tim đỏ
    32006CD9 00FF: Karen
    32006D05 00FF: Elli
    32006D59 00FF:Ann
    32006C49 00FF:Mary
    32006B8D 00FF: Popuri
    82006DD8 FFFF: Harvest Goddess
    Other Mods
    thay đổi thời tiết
    32004E14 yyyy
    thay yyyy bằng
    0000: Sunny
    0001: Rainy
    0002: Snowy
    0003: Stormy (ko ra khỏi nhà được)
    0004: Blizzard (ko ra khỏi nhà được)
    dừng thời gian
    32004E1F 0078
    thay đổi ngày tháng
    32004E1D yyyy
    thay yyyy bằng
    00 SPRING 1
    01 SUMMER 1
    02 AUTUMN 1
    03 WINTER 1
    04 SPRING 2
    05 SUMMER 2
    06 AUTUMN 2
    07 WINTER 2
    08 SPRING 3
    09 SUMMER 3
    0A AUTUMN 3
    0B WINTER 3
    0C SPRING 4
    0D SUMMER 4
    0E AUTUMN 4
    0F WINTER 4
    10 SPRING 5
    11 SUMMER 5
    12 AUTUMN 5
    13 WINTER 5
    14 SPRING 6
    15 SUMMER 6
    16 AUTUMN 6
    17 WINTER 6
    18 SPRING 7
    19 SUMMER 7
    1A AUTUMN 7
    1B WINTER 7
    1C SPRING 8
    1D SUMMER 8
    1E AUTUMN 8
    1F WINTER 8
    20 SPRING 9
    21 SUMMER 9
    22 AUTUMN 9
    23 WINTER 9
    24 SPRING 10
    25 SUMMER 10
    26 AUTUMN 10
    27 WINTER 10
    28 SPRING 11
    29 SUMMER 11
    2A AUTUMN 11
    2B WINTER 11
    2C SPRING 12
    2D SUMMER 12
    2E AUTUMN 12
    2F WINTER 12
    30 SPRING 13
    31 SUMMER 13
    32 AUTUMN 13
    33 WINTER 13
    34 SPRING 14
    35 SUMMER 14
    36 AUTUMN 14
    37 WINTER 14
    38 SPRING 15
    39 SUMMER 15
    3A AUTUMN 15
    3B WINTER 15
    3C SPRING 16
    3D SUMMER 16
    3E AUTUMN 16
    3F WINTER 16
    40 SPRING 17
    41 SUMMER 17
    42 AUTUMN 17
    43 WINTER 17
    44 SPRING 18
    45 SUMMER 18
    46 AUTUMN 18
    47 WINTER 18
    48 SPRING 19
    49 SUMMER 19
    4A AUTUMN 19
    4B WINTER 19
    4C SPRING 20
    4D SUMMER 20
    4E AUTUMN 20
    4F WINTER 20
    50 SPRING 21
    51 SUMMER 21
    52 AUTUMN 21
    53 WINTER 21
    54 SPRING 22
    55 SUMMER 22
    56 AUTUMN 22
    57 WINTER 22
    58 SPRING 23
    59 SUMMER 23
    5A AUTUMN 23
    5B WINTER 23
    5C SPRING 24
    5D SUMMER 24
    5E AUTUMN 24
    5F WINTER 24
    60 SPRING 25
    61 SUMMER 25
    62 AUTUMN 25
    63 WINTER 25
    64 SPRING 26
    65 SUMMER 26
    66 AUTUMN 26
    67 WINTER 26
    68 SPRING 27
    69 SUMMER 27
    6A AUTUMN 27
    6B WINTER 27
    6C SPRING 28
    6D SUMMER 28
    6E AUTUMN 28
    6F WINTER 28
    70 SPRING 29
    71 SUMMER 29
    72 AUTUMN 29
    73 WINTER 29
    74 SPRING 30
    75 SUMMER 30
    76 AUTUMN 30
    77 WINTER 30

    oa , mệt quá +_+
     
  9. legendary_dragon

    legendary_dragon Ngụy Lão Làng GVN

    Tham gia ngày:
    6/7/05
    Bài viết:
    4,833
    Nơi ở:
    Đồng Hới
    cách câu 6 con King fish , cần rod blessed or cursed
    Jp. Huchen :cái mương trước farm mình sau khi đã có Sushi ,Sashimi và Grilled Fish trong Recipe Book
    Monkfish: Winter & Spring ,10AM -- 8PM , câu ở Mineral Sea
    Catfish : Hotspring
    Squid : Mineral Sea , tất cả các mùa , trừ mùa đông , ném 1 con cá nhỏ xuống rồi câu ở đỏ
    Carp: ở Hồ Kappa , tất cả các mùa trừ Winter , sau khi đã bán 200 fish
    Coelacanth : winter Mine , tầng 9 , sau khi đã câu 5 con cá kia
     
  10. lolo_vodich

    lolo_vodich Mr & Ms Pac-Man

    Tham gia ngày:
    17/6/03
    Bài viết:
    191
    Harvest Goddess Jewel ở tầng 190 chứ ko phải 198
     
Trạng thái chủ đề:
Không mở trả lời sau này.

Chia sẻ trang này