- Về Block: + Total Blocking=[Blocking x (Dexterity - 15)]/(Character Level x 2) Blocking là những % Block cộng bởi Item Khi di chuyển, khả năng Block=Total Blocking/3 + Cái nào không nêu có nghĩa là Unblockable: Chain/Lightning/Sentry/Phoenix Strike; Blade Fury; Blade Sentinel; Blade Shield; Poison Nova; Teeth; Bone Spear; Bone Spirit; Blessed Hammer; Fist of the Heavens; Smite; Fireball; Fire Bolt/Hydra; Phoenix Strike/Meteor (Không tính lửa còn cháy dưới chân); Blizzard; Ice Bolt/Frozen Orb/Phoenix Strike; Hurricane + Khả năng Faster Block Rate của Amazon: 1-handed axes, clubs, 1-handed maces, orbs, scepters, 1-handed swords, 2-handed swords wielded in one hand, throwing axes, và wands (Vũ khí 1 tay): 40%-->10 khung 120%-->7 khung 480%-->5 khung Các loại khác: 32%-->3 khung 86%-->2 khung 600%-->1 khung + Khả năng Faster Block Rate của Assassin: 32%-->3 khung 86%-->2 khung 600%-->1 khung + Khả năng Faster Block Rate của Barbarian: 42%-->4 khung 86%-->3 khung 280%-->2 khung + Khả năng Faster Block Rate của Druid: Human 86%-->5 khung 174%-->4 khung 600%-->3 khung Werebear 65%-->6 khung 109%-->5 khung 223%-->4 khung Werewolf 48%-->5 khung 86%-->4 khung 200%-->3 khung + Khả năng Faster Block Rate của Necromancer: 86%-->5 khung 174%-->4 khung 600%-->3 khung + Khả năng Faster Block Rate của Paladin: Có Holy Shield 0%-->2 khung 86%-->1 khung Không Holy Shield 32%-->3 khung 86%-->2 khung 600%-->1 khung + Khả năng Faster Block Rate của Sorceress: 27%-->6 khung 48%--> 5 khung 200%-->4 khung - Faster Cast Rate: + Amazon 68%-->13 khung 99%-->12 khung 12%-->11 khung + Iron Wolf (Mercenary Act III) 60%-->13 khung 90%-->12 khung 140%-->11 khung + Assassin 42%--> 12 khung 65%-->11 khung 102%-->10 khung + Barbarian/Sorceress 63%-->9 khung 105%-->8 khung 200%-->7 khung + Druid Human 68%-->12 khung 99%-->11 khung 163%-->10 khung Werewolf 60%-->11 khung 95%-->10 khung 157%-->9 khung Werebear 63%-->11 khung 99%-->10 khung 163%-->9 khung + Paladin/Necromancer 48%-->11 khung 75%-->10 khung 125%-->9 khung - Faster Hit Recovery + Amazon/Mercenary Act I 86%-->5 khung 174%-->4 khung 600%-->3 khung + Assassin/Barbarian/Mercenary Act V 48%-->5 khung 86%-->4 khung 200%-->3 khung + Druid Human Vũ khí 1 tay: 99%-->6 khung 174%-->5 khung 456%-->4 khung Loại khác: 86%-->6 khung 152%-->5 khung 377%-->4 khung + Druid Werewolf 42%-->4 khung 86%-->3 khung 280%-->2 khung + Druid Werebear 86%-->6 khung 152%-->5 khung 360%-->4 khung + Mercenary Act III 133%-->7 khung 232%-->6 khung 600%-->5 khung + Necromancer 86%-->6 khung 152%-->5 khung 377%-->4 khung + Paladin Spear và Stave 75%-->6 khung 120%-->5 khung 280%-->4 khung Khác 48%-->5 khung 86%-->4 khung 200%-->3 khung + Sorceress/Mercenary Act II 86%-->7 khung 142%-->6 khung 280%-->5 khung - Chance to Hit=100 x AR/(AR + DR) x 2 x Attacker Lvl/(Att Lvl + Defender Lvl) - Knockback: + Large Monster: 32/128=25% + Small Monster: 128/128=100% + Players: 64/128=50% - Hit Blind Target (Mù ^_^): + Melee Chance=50 + [Attacker Lvl + (Bonus - 1) x 4 - Defender Lvl] x 5 + Ranged Chance ={[50 + Attacker Lvl + (Bonus - 1) x 4 - Defender Lvl] x 5}/3 - Về Open Wounds: Chức năng gần giống như Poison vậy, có điều không có Antidote để giải thui ^_^, và chỉ có Immune Physical mới thoát được. Nó làm chảy máu từ từ trong 8 giây (200 Khung). Damage nó tính như vầy: Level 1-15: [25 x (9 x Lvl + 31)/256] x [C] Level 16-30: [25 x (18 x Lvl - 104)/256] x [C] Level 31-45: [25 x (27 x Lvl - 374)/256] x [C] Level 46-60: [25 x (36 x Lvl - 779)/256] x [C] Level 61-99: [25 x (45 x Lvl - 1319)/256] x [C] Note: Thông số [C] nghĩa là: 0,25 cho Melee Weapon; 0,125 cho Range Weapon; 0,5 (Ở cả hai loại vũ khí) cho Boss, Unique, Champion; 1 cho còn lại. Level 10: 11,8 Dmg/giây trong 8 seconds ----> 94,5 Dmg Level 30: 42,6 Dmg/giây trong 8 seconds ----> 340,6 Dmg Level 50: 99,7 Dmg/giây trong seconds ----> 797,7 Dmg Level 70: 178,8 Dmg/giây trong 8 seconds ----> 1.430,5 Dmg Level 90: 266,7 Dmg/giây trong 8 seconds ----> 2.133,6 Dmg Bảng trên chỉ dùng đối với Melee Weapon - Freezing + Cơ hội Freeze cho Melee= 50 + [Attacker Lvl + (Freeze Item x 4) - Defender Lvl] x 5 + Cơ hội Freeze cho Range={50 + [(Attacker Lvl - 6) + (Freeze Item x 4) - Defender Lvl] x 5}/3 Note: Freeze Item là Bonus Freeze từ Item cho mình, bình thường là 1. Ví dụ như +3 Freeze Target. - Về Deadly Strike và Critical Strike: DS được thực hiện khi tất cả các Dmg bonus đã xong rồi như Fire, Poison, Open Wound. Cả hai cái Ds và CS loại trừ lẫn nhau, cái này ra thì cái kia không ra. Công thức chung: Cơ hội gấp đôi Dmg=CS + (DS/100) x (100-CS) Note: Dragon Talon và Dragon Flight không có cửa đối với CS và DS. - Về Crushing Blow: Giảm một lượng % máu của Enemy như sau: + Melee Lý thuyết: 25% PvP: 10% Mercenary, Summon: 10% Champion, Unique, Boss: 12,5% Dùng với Bows, Crossbow, Throwing Weapon: 6,25% Note: Số người chơi càng cao, % máu mất đi càng giảm. - Về Heal + Cơ hội Double Heal từ Potion Vit từ 200 trở xuống: Vit/4 (Tương tự cho Mana) Vit từ 200 trở lên: 100 - (10.000/Vit) (Tương tự cho Mana) + Replenish Life (Ví dụ: Replenish Life +7) Life/giây=(25 x Replenish Life)/256 + Mana Regeneration=25 x [[256 x Max mana/(25 x 120)] x (100 + %Mana Regeneration)/100]/256 + Maximum Mana=[(Base Energy - Start Energy + Level - 1) x Class Bonus + Item Mana + Start Energy] x (1 + %Mana/100) + Item Energy x Class Bonus Class Bonus: Amazon : 1,5 Assassin : 1,5 Barbarian : 1 Druid : 2 Necromancer : 2 Paladin : 1,5 Sorceress : 2 Item Energy gồm cả “X + Energy” hay “X + All Attributes” (Tương tự cho Mana) %Mana là "Increase Maximum Mana X%" - Về Drains Stamina và Reduces Run/Walk Speed Mặc Armor sẽ giảm cả hai (Trừ Light và Medium Armor chỉ giảm Run/Walk Speed; Heavy Armor giảm Stamina gấp đôi) và Shield chỉ giảm Run/Walk Speed Light Armor (ArmorSpeed = 0) Quilted Armor/Ghost Armor/Dusk Shroud Leather Armor/Serpentskin Armor/Wyrmhide Hard Leather Armor/Demonhide Armor/Scarab Husk Studded Leather Armor/Trellised Armor/Wire Fleece Breast Plate/Cuirass/Great Hauberk Light Plate/Mage Plate/Archon Plate Light Shields Necromancer Shrunken Heads Paladin Shields Buckler/Defender/Heater Small/Round/Luna Kite/Dragon/Monarch Bone/Grim/Troll Nest Spiked/Barbed/Blade Barrier Medium Armor (ArmorSpeed=5; giảm 5% Speed) Ring Mail/Linked Mail/Diamond Mail Chain Mail/Mesh Armor/Boneweave Splint Mail/Russet Armor/Balrog Skin Field Plate/Sharktooth Armor/Kraken Shell Gothic Plate/Embossed Plate/Lacquered Plate Ancient Armor/Ornate Armor/Sacred Armor Medium Shields (Giảm 5% Speed) Large/Scutum/Hyperion Gothic/Ancient/Ward Heavy Armor (ArmorSpeed=10; Giảm 10% Speed) Scale Mail/Tigulated Mail/Loricated Mail Plate Mail/Templar Coat/Hellforged Plate Full Plate/Chaos Armor/Shadow Plate Heavy Shields (Giảm 10% Speed) Tower/Pavise/Aegis + Hồi Stamina (Stamina/Giây) Đứng: Max Stamina/256 Đi trong Town: (Max Stamina/2)/256 Đi ngoài Town (Nếu Stamina > 0): (Max Stamina/2)/256 + Mất Stamina=25 x {40 x [1 + (ArmorSpeed/10)] x Item Drain Rate/256)} Item Drain Rate là % điểm cộng Item thêm vào cho Char. - Life/Mana Stolen (Life/Mana Leech): Giảm ½ khi lên Nightmare và khi lên Hell thì còn 1/3 - Absorb: Chỉ tối đa la 40% - Damage Reduce: Tối đa là 50%, giảm so với 1.09 là 75% - Slow: Chỉ giảm tối đa 50% tốc độ - Ignore: Có 3 loại là Ignore Target’s Defense, Ignore Target’s Block dành cho Smite, loại còn lại là Ignore Registances (Demon, Undead) dành cho Fist of The Heaven và Blessed Hammer. - Khi giết Baal Normal Mode Normal Difficulty: Slayer Nightmare Difficulty: Champion Hell Difficulty: Patriarch (Male), Matriarch (Female) Hardcore Mode Normal Difficulty: Destroyer Nightmare Difficulty: Conqueror Hell Difficulty: Guardian - EXP + Từ Level 1-25: Nếu chênh lệch Lvl giữa ta và M là 5 trở xuống: 100% EXP Nếu chênh lệch Lvl giữa ta và M là 5-10: 100% + 5% EXP Nếu chênh lệch Lvl giữa ta và M là 10 trở lên: 5% EXP + Từ Lvl 25-69 Cao hơn Lvl của ta: EXP x (Player Level/Monster Level). Dưới ta 6-10 Lvl: 100% + 5% EXP Dưới ta từ 10 Lvl trở lên: 5% EXP + Trên 70 Cao hơn Lvl của ta: EXP x (Player Level/Monster Level). Dưới ta 6-10 Lvl: 100% + 5% EXP Dưới ta từ 10 Lvl trở lên: 5% EXP Có thể chia như vầy 70 ---> 79: Được 95,31% đến 53,13% 80 ---> 89: Được 48,44% đến 7,91% 90 ---> 99: Được 5,96% đến 0,49% + Team Nếu chênh lệch Lvl giữa ta và M là dưới 5: 100% EXP Nếu chênh lệch Lvl giữa ta và M là 5-10: 100% + 5% EXP Nếu chênh lệch Lvl giữa ta và M là 10 trở lên: 5% EXP Chỉ những Teammate ở gần chỗ M bị giết 2 khung màn hình được nhận. - Monster + Life=Hit Points x Số Players + EXP=Base EXP x (Số Players + 1)/2 - Trade + Trade trong Game: Lập 1 game và đơn giản đề chữ Trade trên đó + Realm Trade Channel: Trong Chat Room, nhấn vào nút Channel và Join vào những kênh đó. + Message Board: Post va Post + Tự quảng cáo trên đâu đó thuộc vào cá nhân mình Nhớ ghi rõ mặt hàng và chât lượng sản phẩm, càng rõ càng tốt. - Cạnh tranh và trả giá: Gian manh chút và học lớp về Kinh tế đi (Quảng cáo ^_^) - PKs (Player Killers) + Char có Lvl bé hơn 9 không thể Hostile được. + Khi ta bị Hostile bởi 1 ai đó, ngay lúc đó ta sẽ biết và cũng tự động Set Hostile với tên đó. Ta cũng có thể xét Neutral nhưng không ảnh hưởng đến người đã Set Hostile cho ta >_<. - PvP (Player vs Player) + Tất cả các Dmg gây ra bởi Spell, hay cái gì khác đều bị chia 1/2 + Những đệ đi theo chỉ còn ¼ Dmg, trừ Skeleton đánh mạnh hơn chút. + Phân biệt Bonus trong Item: Monster ----> Chỉ Monster và Monster mà thôi Enemy ----> Cả Monster và Players + Nếu Player bị drop khỏi game thì char sẽ biến mất trong khoảng 15-30 giây - Về Ảnh hưởng (Synergy): Cao nhất là 20 Level và chỉ tính những Skill mình đã cộng vào, ko tính Skills có từ Item trừ Prayer Aura của Paladin, ví dụ như: Energy Shield và Telekinesis, khi Telekinesis lên tới 20 thì khi bị đánh, Mana sẽ mất chỉ 0,75 thôi, còn nếu Telekinesis lên 35 luôn thì vẫn thế, ko tính ^_^. (À mà Energy Shield không absorb Poison Damage và Open Wound, và nghe nói có lỗi là kể cả Charge ???). Cũng có 1 lỗi là khi Bonemancer mang đôi giày Narrowalk, giày +33 Skills cho Bone Prison, theo thường lệ thì chỉ khi Bone Prison đã được cho vào sẵn 1 Skills trước thì mới cộng, đằng này thì khỏi cần, mang vào là có Bone Prison 33 Skills, và Synergy lên tới 33 >_< - Minions: Tất cả những Monster do mình tạo ra, kể cả Revive, Summon hay Trap của Ass, những số trừ trong đồ mình như -10% Lightning Damage hay đại loại như thế, không tác dụng cho Minions - Game: Khi ta host một game và thoát ra, game đó sẽ tồn tại trong một chút (Cơ hội để Duping đây ^_^) - Magic Find (MF: Magic Find từ Item) + Unique: Final MF = (MF x 250)/(MF + 250) Không quá 250 + Set Item: Final MF = (MF x 500)/(MF + 500) Không quá 500 + Rare: Final MF = (MF x 600)/(MF + 600) Không quá 600 - Run/Walk Speed (FRW) + Bình thường (Base Run/Walk Speed): Walk-->4 yards/giây; Run-->6 yards/giây + Walk Speed=Base Walk Speed x (1 + Skill FRW/100 + [Item FRW x 150/(Item FRW + 150)]/100 + Armor Redution/100) + Run Speed=Base Run Speed + Base Walk Speed x (Skill FRW/100 + [Item FRW x 150/(Item FRW + 150)]/100 + Armor Redution/100) - Level: (Act --> Normal --> Nightmare --> Hell: Khu vực) (Shadow_247) Act 1-->1-->36-->67: Blood Moor Act 1-->2-->36-->68: Cold Plains Act 1-->4-->37-->68: Stony Field Act 1-->5-->38-->68: Dark Wood Act 1-->6-->38-->69: Black Marsh Act 1-->8-->39-->69: Tamoe Highland Act 1-->1-->36-->79: Den of Evil Act 1-->2-->36-->77: Cave Level 1 Act 1-->4-->37-->69: Underground Passage Level 1 Act 1-->5-->38-->80: Hole Level 1 Act 1-->7-->39-->85: Pit Level 1 Act 1-->2-->37-->78: Cave Level 2 Act 1-->4-->38-->83: Underground Passage Level 2 Act 1-->5-->39-->81: Hole Level 2 Act 1-->7-->40-->85: Pit Level 2 Act 1-->3-->36-->80: Burial Grounds Act 1-->3-->37-->83: Crypt Act 1-->3-->37-->85: Mausoleum Act 1-->7-->38-->75: Tower Cellar Level 1 Act 1-->7-->39-->76: Tower Cellar Level 2 Act 1-->7-->40-->77: Tower Cellar Level 3 Act 1-->7-->41-->78: Tower Cellar Level 4 Act 1-->7-->42-->79: Tower Cellar Level 5 Act 1-->8-->40-->70: Monastery Gate Act 1-->9-->40-->70: Outer Cloister Act 1-->9-->40-->70: Barracks Act 1-->10-->41-->71: Jail Level 1 Act 1-->10-->41-->71: Jail Level 2 Act 1-->10-->41-->71: Jail Level 3 Act 1-->10-->41-->72: Inner Cloister Act 1-->11-->42-->72: Cathedral Act 1-->11-->42-->72: Catacombs Level 1 Act 1-->11-->42-->73: Catacombs Level 2 Act 1-->12-->43-->73: Catacombs Level 3 Act 1-->12-->43-->73: Catacombs Level 4 Act 1-->6-->39-->76: Tristram Act 1-->28-->64-->81: Moo Moo Farm Act 2-->14-->43-->75: Rocky Waste Act 2-->15-->44-->76: Dry Hills Act 2-->16-->45-->76: Far Oasis Act 2-->17-->46-->77: Lost City Act 2-->18-->46-->77: Valley of Snakes Act 2-->16-->48-->79: Canyon of the Magi Act 2-->13-->43-->74: Sewers Level 1 Act 2-->13-->43-->74: Sewers Level 2 Act 2-->14-->44-->75: Sewers Level 3 Act 2-->13-->47-->78: Harem Level 2 Act 2-->13-->47-->78: Palace Cellar Level 1 Act 2-->13-->47-->78: Palace Cellar Level 2 Act 2-->13-->48-->78: Palace Cellar Level 3 Act 2-->12-->44-->78: Stony Tomb Level 1--> Act 2-->12-->44-->79: Halls of the Dead Level 1 Act 2-->13-->45-->81: Halls of the Dead Level 2 Act 2-->14-->47-->82: Claw Viper Temple Level 1 Act 2-->12-->44-->79: Stony Tomb Level 2--> Act 2-->13-->45-->82: Halls of the Dead Level 3 Act 2-->14-->47-->83: Claw Viper Temple Level 2 Act 2-->17-->45-->84: Maggot Lair Level 1 Act 2-->17-->45-->84: Maggot Lair Level 2 Act 2-->17-->46-->85: Maggot Lair Level 3 Act 2-->17-->46-->85: Ancient Tunnels Act 2-->17-->49-->80: Tal Rasha's Tomb Act 2-->17-->49-->80: Tal Rasha's Tomb Act 2-->17-->49-->80: Tal Rasha's Tomb Act 2-->17-->49-->80: Tal Rasha's Tomb Act 2-->17-->49-->80: Tal Rasha's Tomb Act 2-->17-->49-->80: Tal Rasha's Tomb Act 2-->17-->49-->80: Tal Rasha's Tomb Act 2-->17-->49-->80: Duriel's Lair Act 2-->14-->48-->79: Arcane Sanctuary Act 3-->21-->49-->79: Spider Forest Act 3-->21-->50-->80: Great Marsh Act 3-->22-->50-->80: Flayer Jungle Act 3-->22-->52-->80: Lower Kurast Act 3-->22-->52-->81: Kurast Bazaar Act 3-->23-->52-->81: Upper Kurast Act 3-->24-->53-->81: Kurast Causeway Act 3-->24-->54-->82: Travincal Act 3-->21-->50-->79: Spider Cave (Arachnid Lair) Act 3-->21-->50-->79: Spider Cavern Act 3-->21-->51-->80: Swampy Pit Level 1 Act 3-->21-->51-->81: Swampy Pit Level 2 Act 3-->22-->51-->81: Flayer Dungeon Level 1 Act 3-->22-->51-->82: Flayer Dungeon Level 2 Act 3-->21-->51-->82: Swampy Pit Level 3 Act 3-->22-->51-->83: Flayer Dungeon Level 3 Act 3-->23-->52-->84: Sewers Level 1 Act 3-->24-->53-->85: Sewers Level 2 Act 3-->23-->53-->84: Ruined Temple (Ở Kurast Bazaar) Act 3-->23-->53-->84: Disused Fane (Ở Kurast Bazaar) Act 3-->23-->53-->84: Forgotten Reliquary (Ở Upper Kurast) Act 3-->24-->54-->85: Forgotten Temple (Ở Upper Kurast) Act 3-->24-->54-->85: Ruined Fane (Ở Kurast Causeway) Act 3-->24-->54-->85: Disused Reliquary (Ở Kurast Causeway) Act 3-->25-->55-->83: Durance of Hate Level 1 Act 3-->25-->55-->83: Durance of Hate Level 2 Act 3-->25-->55-->83: Durance of Hate Level 3 Act 4-->26-->56-->82: Outer Steppes Act 4-->26-->56-->83: Plains of Despair Act 4-->27-->57-->84: City of the Damned Act 4-->27-->57-->85: River of Flame Act 4-->28-->58-->85: Chaos Sanctuary Act 5-->24-->58-->80: Bloody Foothills Act 5-->25-->59-->81: Rigid Highlands Act 5-->26-->60-->81: Arreat Plateau Act 5-->29-->61-->82: Crystalized Cavern Level 1 (Ở Crystalline Passage) Act 5-->29-->61-->83: Cellar of Pity (Ở Frozen River) Act 5-->29-->61-->83: Crystalized Cavern Level 2 (Ở Glacial Trail) Act 5-->29-->61-->84: Echo Chamber (Ở Drifter Cavern) Act 5-->27-->60-->81: Tundra Wastelands (Ở Frozen Tundra) Act 5-->29-->62-->82: Glacial Caves Level 1 (Ở Ancient's Way) Act 5-->29-->62-->83: Glacial Caves Level 2 (Ở Icy Cellar) Act 5-->37-->68-->87: Rocky Summit (Ở Arreat Summit) Act 5-->32-->63-->83: Nihlathak's Temple Act 5-->33-->63-->83: Halls of Anguish Act 5-->34-->64-->84: Halls of Death's Calling (Halls of Pain) Act 5-->36-->64-->84: Halls of Vaught Act 5-->39-->60-->81: Hell 1 (Abaddon) Act 5-->39-->61-->82: Hell 2 (Pit of Acheron) Act 5-->39-->62-->83: Hell 3 (Infernal Pit) Act 5-->39-->65-->85: The Worldstone Keep Level 1 Act 5-->40-->65-->85: The Worldstone Keep Level 2 Act 5-->42-->66-->85: The Worldstone Keep Level 3 Act 5-->43-->66-->85: Throne of Destruction Act 5-->43-->66-->85: The Worldstone Chamber - Command Line (Quest of Glory) + Bước 1: Vào NotePad, nhấn Open rồi trong mục Files of Type, chọn All File, sau đó mở file d2.bat + Bước 2: Đánh vào lệnh: Start Diablo II.exe -w. Sau đó save và mở file d2.bat lên (Một vài lệnh để thêm vào dòng trên như: -w-->Window Mode; -lq-->Low Quality; -res800-->Độ phân giải) Một số lệnh để dùng là: + Video: (Tất cá các lệnh đều bắt đầu bằng dấu - , ví dụ: -exp) -exp --> Chuyển sang Expansion mode -w --> Chuyển sang Window mode -glide --> Dùng Glide video mode -opengl --> Dùng Opengl video mode -d3d --> Dùng Direct3d video mode -rave --> Dùng Rave graphics modes (Mac only) -per --> Bật Perspective mode (Chỉ dùng khi Full screen không có Directdraw mode) -lq --> Lowquality -gamma --> Đổi độ sáng -vsync --> Visual syncronizing bật -fr --> Đổi khung + Network -s <s> --> Chuyển Tcp/IP của server thành <s> -gametype <n> --> Chuyển dạng game thành <n> -joinid <n> --> Join váo 1 game -gamename <s> --> Chuyển tên game thành <s> -bn <s> --> Đặt IP server Battle.net thành <s> -mcpip <s> --> Đặt mcpip IP server thành <s> -nopk --> Tắt PK -openc --> ???? + Game -arena <n> --> không tác dụng với 1.10 -difficulty --> Không tác dụng với 1.10 -txt --> Cho Mod Creator + Character -ama --> Chuyển thành Amazon -pal --> Chuyển thành Paladin -sor --> Chuyển thành Sorceress -nec --> Chuyển thành Necromancer -bar --> Chuyển thành Barbarian -dru --> Chuyển thành Druid -asn --> Chuyển thành Assassin -i --> Invincible --> Không tác dụng -bnacct <s> --> Đặt tên account Battle.net thành <s> -bnpass <s> --> Đặt Password Battle.net thành <s> -name <s> --> Đặt tên char Battle.net thành <s> -realm <s> --> Đặt tên Realm Battle.net thành <s> -ctemp <n> --> Dùng char thứ <n> làm mẫu trong Arena Mode + Monster Options -nm --> no monster --> Ko tác dụng -m <n> --> Monster Class thành <n> (?) -minfo --> Monster Info --> Ko tác dụng -md <n> --> Monster Debug <n> (?) + Item -rare --> Ko tác dụng -unique --> Ko tác dụng + Interface -act <n> --> Chuyển Act tới <n> + Debug -log --> Ko tác dụng -msglog --> Bật Msglog -safe --> Chạy trên nền Safe Mode -seed <n> --> Đặt Map Seed thành <n> -cheats --> ???? -ns --> Tắt âm thanh -questall --> ????? + File I/O -npl --> Không load lại Game file -direct --> Load từ dĩa -lem --> ???? -nocompress --> Không nén -comint <n> --> dynamic data structure (Danger!!!!) -token <n> --> Đặt danh hiệu game thành <n> -gamepass <s> --> Đặt Password game thành <s> -skiptobnet --> Vào Battle.net trực tiếp + Custom Options -client --> Client mode -server --> Server mode (Cần d2server.dll) -launch --> Default -notitle --> No window title bar -res800 --> 800x600 -res640 --> 640x480 -nonotify --> Không thông báo lỗi -noexit --> Không tự động thoát -autorest --> Tự động Restart sau khi thoát -multiclient --> 1 CD-Key cho nhiều người chơi -nohook --> Tắt Hook -nochar --> Tắt ảnh character -clientexit --> Thoát game -noscript --> Không ghi Script -noplugin --> Không load Plugin -lng <s> --> Đặt ngôn ngữ thành <s> (English, China) -hookwnd <s> --> Đặt Hook thành <s> -hookexe <s> --> Đặt Hook trong game.exe thành <s> -servername <s> --> Đặt tên Server Game thành <s> -title <s> --> Đặt Window title thành <s> + Color Code (Đặt vào phần Profile) ÿc1 --> Đỏ ÿc2 --> Xanh lam ÿc3 --> Xanh lá ÿc4 --> Vàng (Gold) ÿc8 --> Cam ÿc- --> Trắng ÿc: --> Xanh lá đậm ÿc0 --> Trắng ÿc5 --> Xám ÿc6 --> Đen ÿc7 --> Vàng (Gold) ÿc9 --> Vàng (Yellow) ÿc; --> Tím (Quest for Glory) - Stone of Jordan: +1 to all skill levels Increase maximum mana by 25% +1-12 lightning damage, +20 mana Đây là SoJ Tìm thấy ở + Nightmare Andariel, Normal Diablo. + Normal Baal, Nightmare và Hell Boss (Các Act). + Council Member. Monster Act1, Act2 và Act3 ở Nightmare + Any monster with a level higher than 38. + Chest, Corpse, Rock ở Nightmare và Hell. Gamble. (Xem thêm phần tìm Magic Item) - Vài điều cần biết về Runeword: + Chính xác tuyệt đối, từ thứ tự đến cách ghép. + Phải đúng dạng vũ khí yêu cầu: Mace: chưa chắc là tất cả các Weapon có chữ Mace trên đó (Chỉ 1 tay thôi) Hammer: là những vũ khí 2 tay (Có cả Maul...) Club: tất cả Melee Weapon: tất cả trừ Bow/Crossbow, Orb không phải là 1 MW - 23 Runeword mới ^_^: Bow/Crossbow và Polearm sẽ nhiều lợi thế hơn. Áo giáp và các vũ khí khác không thay đổi nhiều + BRAND (4 Socket Missile Weapon) Jah+Lo+Mal+Gul 35% cơ hội cast Amplify Damage (Lvl 14) khi bị đánh 100% cơ hội cast Bone Spear (Lvl 18) khi đánh Arrow/Bolt nổ +260-340% Enhanced Damage Ignore Target's Defense 20% thêm vào Attack Rating +280-330% Dmg khi gặp Demon 20% Deadly Strike Prevent Monster Heal Knockback + DEATH (5 Socket Sword/Axe) Hel+El+Vex+Ort+Gul 100% cơ hội cast Chain Lightning (Lvl 44) khi chết 25% cơ hội cast Glacial Spike (Lvl 18) khi tấn công Indestructible +300-385% Enhanced Damage 20% thêm vào Attack Rating +50 cho Attack Rating +1-50 Lightning Damage 7% Mana Stolen Per Hit 50% Chance of Crushing Blow +0,5% (mỗi Character Level) Deadly Strike (Dựa vào Character Level) +1 To Light Radius (Tầm nhìn) Level 22 Blood Golem (15 Charges) Requirements -20% (Yêu cầu giảm 20%) + DESTRUCTION (5 Socket Polearm/Sword) Vex+Lo+Ber+Jah+Ko 23% cơ hội cast Volcano (Lvl 12) khi đánh 5% cơ hội cast Molten Boulder (Lvl 23) khi đánh 100% cơ hội cast Meteor (Lvl 45) khi chết 15% cơ hội cast Nova (Lvl 22) khi tấn công +350% Enhanced Damage Ignore Target's Defense +100-180 Magic Damage 7% Mana Stolen Per Hit 20% Chance Of Crushing Blow 20% Deadly Strike Prevent Monster Heal +10 cho Dexterity + DRAGON (3 Socket Body Armor/Shield) Sur+Lo+Sol 20% cơ hội cast Venom (Lvl 18) khi bị đánh 12% cơ hội cast Hydra (Lvl 15) khi đánh Cho Holy Fire Aura (Lvl 14) +360 Defense +230 Defense Vs. Missile +3-5 cho các Attributes (Strength, Dexterity, Vitality, Energy) +0,375-37,125 cho Strength (Dựa vào Character Level) Tăng Maximum Mana thêm 5% +5% cho Maximum Lightning Resist Giảm Damage còn 7% + DREAM (3 Socket Helm/Shield) Io+Jah+Pul 10% cơ hội cast Confuse (Lvl 15) khi bị đánh Cho Holy Shock Aura (Lvl 15) +20-30% Faster Hit Recovery +30% Enhanced Defense +150-220 Defense +10 cho Vitality Tăng Maximum Life thêm 5% +0,625-61,875 cho Mana (Theo Character Level) All Resistances +5-20 15-25% lấy đồ Magic dễ hơn + EDGE (3 Socket Missile Weapon) Tir+Tal+Amn Cho Thorns Aura (Lvl 15) +35% Increased Attack Speed (IAS-Tăng tốc độ tấn công) +320-380% Dmg khi gặp Demon +280% Dmg khi gặp Undead +75 Poison Damage trong 5 giây 7% Life Stolen Per Hit Prevent Monster Heal +5-10 cho All Attributes +2 cho Mana khi giết 1 enemy Giảm 15% giá thành mua bán (Trừ Player) + FAITH (4 Socket Missile Weapon) Ohm+Jah+Lem+Eld Cho Fanaticism Aura (Lvl 12-15) +1-2 cho All Skills +330% Enhanced Damage Ignore Target's Defense 300% cho Attack Rating +75% Dmg khi gặp Undead +50 Attack Rating khi gặp Undead All Resistances +15 10% cơ hội làm sống lại Enemy 75% Extra Gold From Monsters (Tiền ^_^) + FORTITUDE (4 Socket Weapon/Body Armor) El+Sol+Dol+Lo 20% cơ hội cast Chilling Armor (Lvl 15) +25% Faster Cast Rate +300% Enhanced Damage +200% Enhanced Defense +15 Defense + ? To Life (Character Level) Replenish Life +7 +5% To Maximum Lightning Resist All Resistances +25-30 (varies) Damage Reduced By 7 12% Dmg bị dính đi vào Mana +1 To Light Radius + GRIEF (5 Socket Sword/Axe) Eth+Tir+Lo+Mal+Ral 35% cơ hội cast Venom (Lvl 15) khi đánh +30-40% Increased Attack Speed +340-400 Dmg Ignore Target's Defense Giảm 25% Target Defense +1,875% (mỗi Character Level) Dmg khi gặp Demon (Character Level) +5-30 Fire Damage Giảm 20-25% Enemy Poison Resistance 20% Deadly Strike Prevent Monster Heal +2 To Mana After Each Kill +11 Life After Each Kill + HARMONY (4 Socket Missile Weapon) Tir+Ith+Sol+Ko Cho Vigor Aura (Lvl 10) +200-275% Enhanced Damage +9 Minimum Damage +9 Maximum Damage +55-160 Fire Damage +55-160 Cold Damage +2-6 Skills cho Valkyrie +10 Dexterity Regenerate Mana 20% +2 To Mana After Each Kill +2 To Light Radius Level 20 Revive (25 Charges) + ICE (4 Socket Missile Weapon) Amn+Shael+Jah+Lo 100% cơ hội cast Blizzard (Lvl 40) khi Level up 25% cơ hội cast Frost Nova (Lvl 22) khi đánh Cho Holy Freeze Aura (Lvl 18) +20% Increased Attack Speed +140-210% Enhanced Damage Ignore Target's Defense +25-30% Cold Skill Damage Giảm 20% Enemy Cold Resistance 7% Life Stolen Per Hit 20% Deadly Strike 3,125-309,375% Extra Gold From Monsters (Character Level) + INFINITY (4 Socket Polearm) Ber+Mal+Ber+Ist 50% cơ hội cast Chain Lightning (Lvl 20) khi giết 1 Enemy Cho Conviction Aura (Lvl 12) +35% Faster Run/Walk +255-325% Enhanced Damage Giảm 55% Enemy Lightning Resistance 40% Chance of Crushing Blow Prevent Monster Heal 0,5-49,5 Vitality (Character Level) 30% Better Chance of Getting Magic Items Level 21 Cyclone Armor (30 Charges) + INSIGHT (4 Socket Polearm/Stave) Ral+Tir+Tal+Sol Cho Meditation Aura (Lvl 12-17) +35% Faster Cast Rate +200-260% Enhanced Damage +9 Minimum Damage 180-250% Attack Rating +5-30 Fire Damage +75 Poison Damage tronh 5 giây +1-6 Skills cho Critical Strike +5 All Attributes +2 To Mana After Each Kill 23% Better Chance of Getting Magic Items + LAST WISH (6 Socket Sword/Hammer/Axe) Jah+Mal+Jah+Sur+Jah+Ber 6% cơ hội cast Fade (Lvl 11) khi bị đánh 10% cơ hội cast Life Tap (Lvl 18) khi đánh 20% cơ hội cast Charged Bolt (Lvl 20) khi tấn công Cho Might Aura (Lvl 17) +330-375% Enhanced Damage Ignore Target's Defense 60-70% Chance of Crushing Blow Prevent Monster Heal Hit Blinds Target 0,5% Chance of Getting Magic Items (Character Level) + LAWBRINGER (3 Socket Sword/Hammer/Scepter) Amn+Lem+Ko 20% cơ hội cast Decripify (Lvl 15) khi đánh Cho Sanctuary Aura (Lvl 18) Giảm 50% Target Defense +150-210 Fire Damage +130-180 Cold Damage 7% Life Stolen Per Hit Slain Monsters Rest In Peace +200-250 Defense Vs. Missile +10 To Dexterity 75% Extra Gold From Monsters + OATH (4 Socket Sword/Axe/Mace) Shael+Pul+Mal+Lum 30% cơ hội cast Bone Spirit (Lvl 20) khi đánh Indestructible +50% Increased Attack Speed +210-340% Enhanced Damage +75% Dmg khi gặp Demon +100 Attack Rating khi gặp Demon Prevent Monster Heal +10 Energy +10-15 Magic Absorb Level 16 Heart Of Wolverine (20 Charges) Level 17 Iron Golem (14 Charges) + OBEDIENCE (5 Socket Polearm) Hel+Ko+Thul+Eth+Fal 30% cơ hội cast Enchant (Lvl 21) khi giết 1 Enemy 40% Faster Hit Recovery +370% Enhanced Damage Giảm 25% Target Defense +3-14 Cold Damage Giảm 25% To Enemy Fire Resistance 40% Chance of Crushing Blow +200-300 Defense +10 Strength +10 Dexterity All Resistances +20-30 Requirements -20% + PHOENIX (4 Socket Weapon/Shield) Vex+Vex+Lo+Jah 100% cơ hội cast Blaze (Lvl 40) khi Level up 40% Cơ hội cast Firestorm (Lvl 22) khi đánh Level 13 Redemption Aura When Equipped +350-400% Enhanced Damage Giảm 28% To Enemy Fire Resistance +10% Enhanced Defense +350-400 Defense Vs. Missile +50 Life +5% Maximum Lightning Resist +10% Maximum Fire Resist +15-21 Fire Absorb + PRIDE (4 Socket Polearm) Cham+Sur+Io+Lo 25% cơ hội cast Fire Wall (Lvl 17) khi bị đánh Cho Concentration Aura (Lvl 18) 260-300% Attack Rating +1-99% Dmg khi gặp Demon (Character Level) +50-280 Lightning Damage 20% Deadly Strike Hit Blinds Target Freezes Target +3 +10 Vitality Replenish Life +8 1,875-185,625% Extra Gold From Monsters (Character Level) + RIFT (4 Socket Polearm/Scepter) Hel+Ko+Lem+Gul 20% cơ hội cast Tornado (Lvl 16) khi đánh 16% cơ hội cast Frozen Orb (Lvl 21) khi tấn công 20% Attack Rating +160-250 Magic Damage +60-180 Fire Damage +5-10 All Stats 38% Damage Taken Goes To Mana 75% Extra Gold From Monsters Level 15 Iron Maiden (40 Charges) Requirements -20% + SPIRIT (4 Socket Sword/Shield) Tal+Thul+Ort+Amn +2 All Skills +25-35% Faster Cast Rate +55% Faster Hit Recovery +250 Defense Vs. Missile +22 Vitality +89-112 Mana Cold Resist +35% Lightning Resist +35% Poison Resist +35% +3-8 Magic Absorb Attacker Takes Damage of 14 (Giống Thorn Aura) + VOICE Of REASON (4 Socket Sword/Mace) Lem+Ko+El+Eld 15% cơ hội cast Frozen Orb (Lvl 13) khi tấn công 18% cơ hội cast Ice Blast (Lvl 20) khi đánh +50 Attack Rating +220-350% Dmg khi gặp Demon +280-300% Dmg khi gặp Undead +50 Attack Rating khi gặp Undead +100-220 Cold Damage Giảm 24% Enemy Cold Resistance +10 Dexterity Cannot Be Frozen 75% Extra Gold From Monsters +1 To Light Radius + WRATH (4 Socket Missile Weapon) Pul+Lum+Ber+Mal 30% cơ hội cast Decrepify (Lvl 1) khi đánh 5% cơ hội cast Life Tap (Lvl 10) khi đánh +375% Dmg khi gặp Demon +100 Attack Rating khi gặp Demon +250-300% Dmg khi gặp Undead +85-120 Magic Damage +41-240 Lightning Damage 20% Chance of Crushing Blow Prevent Monster Heal +10 Energy Cannot Be Frozen